Kiểm tra thường xuyên:  KIỂU XÂU

Kiểm tra thường xuyên: KIỂU XÂU

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiến thức về kiểu dữ liệu trong NNLT

Kiến thức về kiểu dữ liệu trong NNLT

1st Grade - University

10 Qs

Kiểu Xâu

Kiểu Xâu

8th - 11th Grade

16 Qs

Ôn tập Xâu Tệp Chương Trình Con

Ôn tập Xâu Tệp Chương Trình Con

KG - 12th Grade

10 Qs

10 câu kiểu xâu tiết 1

10 câu kiểu xâu tiết 1

11th Grade

10 Qs

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

11th Grade - University

10 Qs

Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản

Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản

11th Grade

10 Qs

Bàn phím máy tính

Bàn phím máy tính

3rd Grade - University

10 Qs

Bài 16. Ngôn ngữ lập trình Python

Bài 16. Ngôn ngữ lập trình Python

9th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra thường xuyên:  KIỂU XÂU

Kiểm tra thường xuyên: KIỂU XÂU

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Loan

Used 18+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c,a,b) thực hiện công việc gì trong các công việc sau:

Xóa trong xâu ký tự c, a ký tự bắt đầu từ vị trí b;

Xóa trong xâu ký tự a, b ký tự bắt đầu từ vị trí c;

Xóa trong xâu ký tự c, b ký tự bắt đầu từ vị trí a;

Xóa trong xâu ký tự b, c ký tự bắt đầu từ vị trí a;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết?

Insert(vt,S1,S2);

Insert(S1,S2,vt);

Insert(S1,vt,S2);

Insert(S2,S1,vt);

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:='Ha Noi mua thu';

Delete(S,7,8);

Insert('Mua thu',S,1);

Ha Noi Mua thu

Mua thu Ha Noi mua thu

Mua thu Ha Noi

Ha Noi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong Pascal, để in ra một xâu ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các ký tự trong xâu, đoạn chương trình nào thực hiện công việc này?

For i:= 1 To Length(S) Do Write(S[i]);

For i:= Length(S) Downto 1 Do Write(S[i]);

For i:= Length(S) Downto 1 Do Write(S);

For i:= 1 To Length(S) Div 2 Do Write(S[i]);

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

d:=0;

For i:= 1 to Length(S) Do

If S[i]= ' ' Then d:=d+1;

Xóa đi các dấu cách trong xâu

Đếm số ký tự có trong xâu

Đếm số dấu cách có trong xâu

Xóa đi các ký tự số

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

i:=Pos(' ',X);

While i<> 0 Do

Begin

Delete(X,i,1);

i:=Pos(' ',X);

End;

Xóa tất cả các dấu cách trong xâu X

Xóa tất cả các dấu cách phía bên trái của xâu X;

Xóa tất cả các dấu cách phía bên phải của xâu X;

Xóa tất cả các dấu cách ở hai đầu của xâu X;

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

x:=Length(S);

For i:= X Downto 1 Do

If S[i]=' ' Then Delete(S,i,1); {' ' là một dấu cách}

Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S

Xóa dấu cách thừa trong xâu S

Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng trong xâu S

Xóa mọi dấu cách của xâu S

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?