TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKI CÔNG NGHỆ 10

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKI CÔNG NGHỆ 10

10th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ gen và thực phẩm

Công nghệ gen và thực phẩm

9th Grade - University

12 Qs

Câu hỏi về thực vật và động vật

Câu hỏi về thực vật và động vật

6th Grade - University

16 Qs

Chu Trình Sinh Địa Hóa & Sinh quyển

Chu Trình Sinh Địa Hóa & Sinh quyển

9th - 12th Grade

19 Qs

Bài 22-Dinh dưỡng và chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật

Bài 22-Dinh dưỡng và chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CHƯƠNG CẢM ỨNG - SINH HỌC 11

KIỂM TRA CHƯƠNG CẢM ỨNG - SINH HỌC 11

9th - 12th Grade

20 Qs

CHVC VÀ NL Ở ĐV

CHVC VÀ NL Ở ĐV

10th - 12th Grade

20 Qs

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

Ôn tập Công nghệ 10 tiết 2

Ôn tập Công nghệ 10 tiết 2

10th Grade

15 Qs

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKI CÔNG NGHỆ 10

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKI CÔNG NGHỆ 10

Assessment

Quiz

Biology, Instructional Technology

10th Grade

Easy

Created by

dinh ha

Used 13+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại thức ăn đã đảm bảo đáp ứng đầy đủ và hợp lý nhu cầu dinh dưỡng của từng loại vật nuôi là thức ăn gì?

Thức ăn hỗn hợp đậm đặc.

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.

Thức ăn xanh.

Thức ăn thô.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?

Rơm rạ.

Rau xanh.

Cỏ khô.

Bã mía.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

1 Loài, giống.

2. Lứa tuổi.

3. Đặc điểm sinh lý của vật nuôi.

4. Nhu cầu ăn của vật nuôi.

5. Tính khoa học.

6. Tính kinh tế.

Số nhận định đúng là:

3.

4.

5.

6.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là loại thức ăn tinh?

Bã mía.

Khoai mì.

Cỏ tươi.

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

Năng lượng 3000Kcalo.

P 13g, Vitamin A.

Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg.

Fe 13g, NaCl 43g.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

1 ngày đêm.

1 ngày.

2 ngày đêm.

1 đêm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Có mấy qui luật sinh trưởng, phát dục ở vật nuôi?

2

4

3

1

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?