Bài 8 - Tin 12

Bài 8 - Tin 12

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN 12 BÀI 24. SƠ BỘ VỀ THIẾT KẾ MẠNG

TIN 12 BÀI 24. SƠ BỘ VỀ THIẾT KẾ MẠNG

12th Grade

20 Qs

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

1st - 12th Grade

16 Qs

Bài tập tuần 4_Lớp 3

Bài tập tuần 4_Lớp 3

12th Grade - University

23 Qs

Ôn tập học kỳ 1 môn Tin học lớp 5

Ôn tập học kỳ 1 môn Tin học lớp 5

5th Grade - University

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI HKI TIN HỌC 3

ÔN TẬP CUỐI HKI TIN HỌC 3

3rd Grade - University

23 Qs

Ôn Tập Các Hàm Trong Excel

Ôn Tập Các Hàm Trong Excel

KG - Professional Development

20 Qs

KHỐI 12 -4 bài đầu

KHỐI 12 -4 bài đầu

12th Grade

20 Qs

Bài 8 - Tin 12

Bài 8 - Tin 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Diệu Hiền Nguyễn

Used 424+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào?

Table

Form

Report

Query

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xét trong access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Hàm AVG cộng các trường

Tên trường trong biểu thức phải đặt trong cặp ngoặc tròn ( và )

Hằng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép

Hàm Sum dùng để tính trung bình

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi thiết kế query, hàng nào để ta điền điều kiện cho trường?

Total

Field

Sort

Criteria

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi thiết kế query, hàng hàng sort dùng để làm gì?

Khai báo tên các trường được chọn

Thên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng

Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi

Xác định trường cần sắp xếp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy sắp xếp các thao tác tạo mẫu hỏi sau đây cho đúng trình tự: (1) Chọn các trường cần thiết (2): Chọn nguồn dữ liệu (3): Create -> Query design (4): Khai báo: điều kiện, sắp xếp, tính toán, gộp nhóm (5): Lưu lại.

3 2 1 4 5

3 1 2 5 4

3 1 2 4 5

1 2 3 4 5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

In dữ liệu

Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

Cập nhật dữ liệu

Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

Mẫu hỏi

Mẫu hỏi và thiết kế

Trang dữ liệu và thiết kế

Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?