10.3.01. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Huy Việt
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho nguyên tố kali (Z = 19). Khi hình thành ion K+
Chọn phương án đúng
Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử kali đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl- nguyên tử clo:
Chọn phương án đúng
Nguyên tử clo đã nhường một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử clo đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
1s22s22p63s23p2.
1s22s22p63s2
1s22s22p63s23p64s2
1s22s22p63s23p4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi hình thành phân tử NaCl từ natri và clo:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
KBr, CS2, MgS.
H2O, K2O, CO2.
KBr, MgO, K2O.
CH4, HBr, CO2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
PTS kimia kelas X
Quiz
•
10th Grade
26 questions
LATIHAN SOAL PENILAIAN AKHIR SEMESTER KELAS X KIMIA
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Kiểm tra Halogen
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
UTS IPA-Kimia X
Quiz
•
10th Grade
35 questions
HÓA 10 CUỐI KÌ 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Isotope Review
Quiz
•
10th Grade
26 questions
The Chemistry of Life
Quiz
•
10th Grade
33 questions
ôn tập học kì II hóa 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
