ĐIỆN TRƯỜNG - BÀI TẬP
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
NGUYỄN SINH QUÂN THPT PDP HN
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Đặt một điện tích 4 nC tại điểm A thì nó chịu lực điện có độ lớn 1200 nN. Cường độ điện trường tại A có độ lớn
48000 V/m.
12000 V/m.
300 V/m.
400 V/m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Đặt một điện tích 3 μC tại một điểm có cường độ điện trường là 500 V/m và có chiều hướng từ trái sang phải. Lực điện tác dụng lên điện tích
có chiều hướng từ trái sang phải và có độ lớn là 1,5 mN.
có chiều hướng từ phải sang trái và có độ lớn là 1,5 mN.
có chiều hướng từ trái sang phải và có độ lớn là 6 mN.
có chiều hướng từ phải sang trái và có độ lớn là 6 mN.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Đặt một điện tích -4 nC tại một điểm có cường độ điện trường 1200 V/m và có chiều hướng từ dưới lên. Lực điện tác dụng lên điện tích có chiều
từ dưới lên với độ lớn 4,8 μN.
từ trên xuống với độ lớn 4,8 μN.
từ dưới lên với độ lớn 300 μN.
từ trên xuống với độ lớn 300 μN.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Đặt điện tích thử 2,4 μC tại điểm A trong một điện trường không đổi thì chịu lực điện là 0,8 mN. Nếu đặt điện tích 8,4 μC tại A thì chịu lực điện là
2,4 mN.
2,6 mN.
2,8 mN.
3,2 mN.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Tại điểm A trong một điện trường không đổi nếu đặt điện tích q = 1 μC thì cường độ điện trường tại A là 4000 V/m. Nếu đặt điện tích q = 4 μC thì cường độ điện trường tại A là
8000 V/m.
4000 V/m.
2000 V/m.
16000 V/m.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Cho điện tích điểm Q = 3,6 μC đặt tại điểm O trong chân không cường độ điện trường do Q gây ra tại A cách O 40 cm bằng
20000 V/m.
20,25 V/m.
2,025.1011 V/m.
202500 V/m.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Đặt một điện tích Q = -8 nC tại điểm O trong điện môi có hằng số điện môi bằng 2 thì cường độ điện trường mà nó sinh ra tại M cách O 60 cm có chiều
hướng về O với cường độ 100 V/m.
hướng ra xa O với cường độ 100 V/m.
hướng về O với cường độ 1000 V/m.
hướng ra xa O với cường độ 1000 V/m.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
38 questions
P.3.2.2 EM radiation + quantum phenomena
Quiz
•
11th - 12th Grade
35 questions
ulangan gelombang mekanik
Quiz
•
11th Grade - University
42 questions
đề cương vật lí 11 (cuối kì 2)
Quiz
•
11th Grade
41 questions
Ujian Fisika persiapan Asesmen Semester Genap
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Physical Science Final Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
ULANGAN HARIAN 1 PJOK GANJIL
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
UKK XI SM 2 2018-2019
Quiz
•
11th Grade
41 questions
Physics - Fall Semester Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Impulse-Momentum
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Wave Behavior Quiz
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
