NHẬN BIẾT

NHẬN BIẾT

10th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÓA HỌC 09 (LẦN 1)

HÓA HỌC 09 (LẦN 1)

8th - 12th Grade

12 Qs

bài tập nhận biết

bài tập nhận biết

1st - 12th Grade

10 Qs

ANCOL – PHENOL

ANCOL – PHENOL

1st Grade - University

17 Qs

LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 2 - CB

LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 2 - CB

10th Grade

16 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT_ HALOGEN (lần 2)

KIỂM TRA 15 PHÚT_ HALOGEN (lần 2)

10th Grade

10 Qs

luyện tập chương oxi lưu huỳnh 10(2)

luyện tập chương oxi lưu huỳnh 10(2)

10th Grade

10 Qs

NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ IIA

NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ IIA

9th - 12th Grade

16 Qs

luyện tập chương I: HCVC

luyện tập chương I: HCVC

1st - 10th Grade

10 Qs

NHẬN BIẾT

NHẬN BIẾT

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Easy

Created by

Thai Hang

Used 12+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phân biệt các dung dịch sau: HCl, NaOH ta dùng

quỳ tím- HCl: đỏ; NaOH xanh

quỳ tím- HCl:xanh; NaOH đỏ

quỳ tím- HCl: tím; NaOH xanh

quỳ tím- HCl: đỏ; NaOH tím

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phân biệt các dung dịch sau: HCl, KOH ta dùng

quỳ tím- HCl: đỏ; KOH xanh

quỳ tím- HCl:xanh; KOH đỏ

quỳ tím- HCl: tím; KOH xanh

quỳ tím- HCl: đỏ; KOH tím

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để nhận biết Na2S, Na2SO3, Na2CO3 ta thường dùng

HCl - Na2S: H2S mùi trứng thối, Na2SO3-SO2 khí mùi sốc, Na2CO3 - CO2 sủi bọt khí.

NaOH - Na2S: H2S mùi trứng thối, Na2SO3-SO2 khí mùi sốc, Na2CO3 - CO2 sủi bọt khí.

NaOH - Na2S: H2S mùi trứng thối, Na2SO3-SO2 khí mùi sốc, Na2CO3 - CO2 mùi khai.

HCl - Na2S: H2S mùi trứng thối, Na2SO3-SO2 khí mùi sốc, Na2CO3 - CO2 mùi khai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để nhận biết K2S, K2SO3,K2CO3 ta thường dùng

HCl -K2S: H2S mùi trứng thối, K2SO3-SO2 khí mùi sốc, K2CO3 - CO2 sủi bọt khí.

NaOH - K2S: H2S mùi trứng thối, K2SO3-SO2 khí mùi sốc, K2CO3 - CO2 sủi bọt khí.

NaOH - K2S: H2S mùi trứng thối, K2SO3-SO2 khí mùi sốc, K2CO3 - CO2 mùi khai.

HCl - Na2S: H2S mùi trứng thối, K2SO3-SO2 khí mùi sốc, K2CO3 - CO2 mùi khai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để nhận biết Na2SO4, K2SO4, ta thường dùng

BaCl2 -BaSO4 kết tủa trắng

KCl -K2SO4

NaOH - Na2SO4

HCl - NaCl

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để nhận biết NaCl, NaBr, NaI ta thường dùng

AgNO3- AgCl: kết tủa trắng, AgBr: Kết tủa vàng nhạt, AgI kết tủa vàng đậm.

AgNO3- AgCl: kết tủa trắng, AgBr: Kết tủa trắng, AgI kết tủa vàng đậm.

AgNO3- AgCl: kết tủa trắng, AgBr: Kết tủa vàng nhạt, AgI kết tủa trắng.

KNO3- AgCl: kết tủa trắng, AgBr: Kết tủa vàng nhạt, AgI kết tủa vàng đậm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để nhận biết các dung dịch sau MgSO4 , Na2SO3, CaCl2, Zn(NO3)2 ta dùng:


Chọn đáp án đúng nhất.

(1)HCl nhận Na2SO3 -- SO2, khí mùi sốc.

(2)BaCl2 nhận MgSO4---BaSO4 kết tủa trắng.

(3) AgNO3 nhận CaCl2---AgCl kết tủa trắng.

(1)BaCl2 nhận MgSO4---BaSO4 kết tủa trắng.

(2)HCl nhận Na2SO3 -- SO2, khí mùi sốc.

(3) AgNO3 nhận CaCl2---AgCl kết tủa trắng.

(1) AgNO3 nhận CaCl2---AgCl kết tủa trắng.

(2)BaCl2 nhận MgSO4---BaSO4 kết tủa trắng.

(3)HCl nhận Na2SO3 -- SO2, khí mùi sốc.

(1)BaCl2 nhận MgSO4---BaSO4 kết tủa trắng.

(2)HCl nhận Na2SO3 -- SO2, khí mùi sốc.

(3) AgNO3 nhận CaCl2---AgCl kết tủa trắng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?