
Bai kiem tra online lop 12
Quiz
•
Biology
•
1st - 12th Grade
•
Medium
Tống Sâm
Used 12+ times
FREE Resource
Enhance your content
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: giới hạn sinh thái là:
là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tổn tại và phát triển ổn định theo thời gian
khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tổn tại và phát triển.
là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật
là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 2: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là
khoảng thuận lợi.
giới hạn sinh thái.
ổ sinh thái.
khoảng chống chịu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
câu 3: Khi nới về ổ sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?
ở sinh thái là khu vực sinh sống của sinh vật
Là khoảng không gian sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
là nơi thường gặp của loài.
ổ sinh thái là nơi chứa đầy đủ các nhân tố nằm ngoài giới hạn sinh thái cho sự tồn tại của sinh vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
câu 4 : Khi nói về mối quan hệ giữa giới hạn sinh thái và ổ sinh thái, ý nào sau đây đúng?
Giới hạn sinh thái chính là một ổ sinh thái .
Ổ sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái
Ổ sinh thái bao gồm nhiều giới hạn sinh thái
ổ sinh thái và giới hạn sinh thái đều là một giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 5: Quần thể sinh vật là gì?
là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ
là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng khồng gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản
là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 6: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
Tỉ lệ giới tính, Nhóm tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, Kích thước quần thể, kiểu tăng trưởng
sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 7: Kích thước của quần thể sinh vật là:
là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống
là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến môi trường mới.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
Biology
Quiz
•
10th Grade
30 questions
chương 2.1
Quiz
•
12th Grade
25 questions
phus
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Quiz
•
12th Grade
26 questions
ÔN TẬP SINH 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Sinh 2
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Sinh K12 / Bài 29-30
Quiz
•
12th Grade
32 questions
Quiz Sinh Học MỚI 2022-2023 Giữa Kỳ 2
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade