Bai kiem tra online lop 12

Bai kiem tra online lop 12

1st - 12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

10th Grade

28 Qs

SINH THÁI QUẦN XÃ, CẤU TRÚC HỆ SINH THÁI

SINH THÁI QUẦN XÃ, CẤU TRÚC HỆ SINH THÁI

10th - 12th Grade

25 Qs

HSG 9: Môi trường và Các nhân tố sinh thái

HSG 9: Môi trường và Các nhân tố sinh thái

9th - 12th Grade

26 Qs

sinh hk2 (26-50)

sinh hk2 (26-50)

11th Grade

25 Qs

Ôn tập sinh 10 - Phần 5

Ôn tập sinh 10 - Phần 5

10th Grade

25 Qs

Trắc nghiệm sinh cuối kỳ

Trắc nghiệm sinh cuối kỳ

9th Grade

25 Qs

L1. K8. ÔN TẬP HK2.2324

L1. K8. ÔN TẬP HK2.2324

8th Grade

30 Qs

Bài tập chiều 30/5

Bài tập chiều 30/5

12th Grade

32 Qs

Bai kiem tra online lop 12

Bai kiem tra online lop 12

Assessment

Quiz

Biology

1st - 12th Grade

Medium

Created by

Tống Sâm

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: giới hạn sinh thái là:

là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tổn tại và phát triển ổn định theo thời gian

khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tổn tại và phát triển.

là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật

là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu 2: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

khoảng thuận lợi.

giới hạn sinh thái.

ổ sinh thái.

khoảng chống chịu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

câu 3: Khi nới về ổ sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?

ở sinh thái là khu vực sinh sống của sinh vật

Là khoảng không gian sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

là nơi thường gặp của loài.

ổ sinh thái là nơi chứa đầy đủ các nhân tố nằm ngoài giới hạn sinh thái cho sự tồn tại của sinh vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

câu 4 : Khi nói về mối quan hệ giữa giới hạn sinh thái và ổ sinh thái, ý nào sau đây đúng?

Giới hạn sinh thái chính là một ổ sinh thái .

Ổ sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái

Ổ sinh thái bao gồm nhiều giới hạn sinh thái

ổ sinh thái và giới hạn sinh thái đều là một giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu 5: Quần thể sinh vật là gì?

là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống

là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ

là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng khồng gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản

là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu 6: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là

Tỉ lệ giới tính, Nhóm tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, Kích thước quần thể, kiểu tăng trưởng

sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.

độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu 7: Kích thước của quần thể sinh vật là:

là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống

là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến môi trường mới.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?