Câu hỏi trắc nghiệm căn cứ tính thuế TTĐB

Câu hỏi trắc nghiệm căn cứ tính thuế TTĐB

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Final NLKT

Ôn tập Final NLKT

University

10 Qs

Kế toán các khoản giảm doanh thu

Kế toán các khoản giảm doanh thu

University

9 Qs

Tìm hiểu về kế toán ngoại tệ

Tìm hiểu về kế toán ngoại tệ

University

10 Qs

PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC

PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC

University

10 Qs

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

University

10 Qs

Bài kiểm tra số 1

Bài kiểm tra số 1

University

10 Qs

MINI GAME

MINI GAME

University

10 Qs

TRẮC NGHIỆM THUẾ 28.03.24

TRẮC NGHIỆM THUẾ 28.03.24

University

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm căn cứ tính thuế TTĐB

Câu hỏi trắc nghiệm căn cứ tính thuế TTĐB

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

thanh ngothi

Used 32+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng bán trả góp là giá nào?

a. Giá bán trả nhiều lần bao gồm cả lãi trả góp.

b. Giá bán chưa có thuế TT ĐB của hàng bán theo phương thức trả ngay, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm và chưa GTGT

c. Giá bán trả lần đầu bao gồm cả lãi trả góp.

d. Giá bán trả lần đầu một phần và trả các kỳ tiếp theo bao gồm cả lãi trả góp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: CSSX nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều loại dịch vụ chịu thuế TT ĐB có các mức thuế suất khác nhau thì CS phải kê khai nộp thuế theo mức thuế suất nào?

a. Thuế suất bình quân của các loại hàng hóa dịch vụ.

. Mức thuế suất thấp của hàng hóa, dịch vụ

. Thuế suất quy định đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ mà CSSX KD

d. Thuế suất cao nhất của hàng hóa, dịch vụ mà CSSX KD

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?

a. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.

b. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.

c. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.

d. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Giá dịch vụ làm căn cứ xác định giá tính thuế TT ĐB đối với dịch vụ kinh doanh golf là giá nào?

a. Doanh thu thực thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf, phí chơi golf và tiền ký quỹ nếu có.

b. Giá bán bao gồm cả phí chơi golf, giá thẻ hội viên, giá bán vé và tiền ký gửi chưa có thuế TT ĐB.

c. Giá bán bao gồm cả tiền phí chơi golf và phần thuế TT ĐB

d. Giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf đã có thuế TT ĐB

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước:

a. Giá bán của cơ sở sản xuất.

b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;

. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB;

Không câu trả lời nào trên là đúng.