marketing căn bản

marketing căn bản

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IC3 GS6 level1 1

IC3 GS6 level1 1

6th Grade - University

53 Qs

ÔN VĐK TX1_Trắc nghiệm

ÔN VĐK TX1_Trắc nghiệm

University

50 Qs

Ôn Tập Tin Học 5

Ôn Tập Tin Học 5

3rd Grade - University

54 Qs

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 5

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 5

5th Grade - University

46 Qs

Kiến thức PowerPoint và Scratch

Kiến thức PowerPoint và Scratch

4th Grade - University

52 Qs

Ôn tập môn học tin học đại cương 1

Ôn tập môn học tin học đại cương 1

University

50 Qs

Review 8 BMTINHOC

Review 8 BMTINHOC

University

50 Qs

[THĐC]Phần 1: Tin học căn bản(1)

[THĐC]Phần 1: Tin học căn bản(1)

University

50 Qs

marketing căn bản

marketing căn bản

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Medium

Created by

nhung tran

Used 1K+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Câu nào trong số những câu dưới đây diễn tả chính xác nhất một doanh nghiệp được xếp vào nhóm doanh nghiệp hướng vào sản phẩm?a.Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm được khách hàng.b.Nếu khách hàng bị thuyết phục mua một sản phẩm, họ sẽ thích sản phẩm đó.(+)c.Xác định khách hàng muốn gì, rồi bán cho họ cái họ muốn.d.Sản phẩm tạo ra phải đảm bảo thu được lợi nhuận cho công ty.

Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm được khách hàng.

Nếu khách hàng bị thuyết phục mua một sản phẩm, họ sẽ thích sản phẩm đó

.Xác định khách hàng muốn gì, rồi bán cho họ cái họ muốn

Sản phẩm tạo ra phải đảm bảo thu được lợi nhuận cho công ty.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong các câu dưới đây câu nào diễn tả đúng chiến lược hướng về khách hàng?a.Chi phí nhiều vào quảng cáo và bán hàng để khách hàng mua sản phẩm của mình.(+)b.Tìm sự mong muốn của khách hàng và thỏa mãn mong muốn đó.c.Xây dựng chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều đến việc xác định ai sẽ mua và tại sao họ lại mua.d.Tập trung vào các sản phẩm sẵn có và tăng hiệu quả sản xuất

Chi phí nhiều vào quảng cáo và bán hàng để khách hàng mua sản phẩm của mình.

Tìm sự mong muốn của khách hàng và thỏa mãn mong muốn đó

Xây dựng chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều đến việc xác định ai sẽ mua và tại sao họ lại mua.

Tập trung vào các sản phẩm sẵn có và tăng hiệu quả sản xuất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nhu cầu là gì?(+)a.là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.b.là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể.c.Là mong muốn có được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán.d.Là một yếu tố tâm lý không thường xuyên xảy ra và có khả năng thanh toán.

là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được

là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể

Là mong muốn có được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán.

Là một yếu tố tâm lý không thường xuyên xảy ra và có khả năng thanh toán.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Nhiệm vụ của phòng marketing là : (+)a.Thực hiện chiến lượcb.Hướng dẫn toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp c.Kiểm tra nội bộd.Thúc đẩy sản xuất đại trà

Thực hiện chiến lược

Hướng dẫn toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

Kiểm tra nội bộ

Thúc đẩy sản xuất đại trà

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:Theo khái niệm marketing, yếu tố làm cho các doanh nghiệp đạt được lợi nhuận và các mục tiêu khác là

Chọn giá cao

Thỏa mãn nhu cầu khách hàng

Không cạnh tranh

Sản xuất sản phẩm mang lại hiệu quả

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:

a.Nhu cầu

Sản phẩm

Năng lực mua sắm

Uoc muốn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những yếu tố cơ bản nào trong hệ thống marketing - mix được nêu ra dưới đây: a.Kế hoạch, sản phẩm, phân khúc thị trường, chọn thị trường mục tiêub. Sản phẩm , giá, phân phối, quảng cáo c. Sản phẩm , giá, chiêu thị, phân phối (+)d. Sản phẩm, giá , phân phối ,chiêu thị

Kế hoạch, sản phẩm, phân khúc thị trường, chọn thị trường mục tiêu

Sản phẩm , giá, phân phối, quảng cáo

Sản phẩm , giá, chiêu thị, phân phối

Sản phẩm, giá , phân phối ,chiêu thị

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?