ey6et

ey6et

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test_basic computer science

Test_basic computer science

University

50 Qs

10 ĐIỂM TIN LÀ DỄ

10 ĐIỂM TIN LÀ DỄ

12th Grade - University

54 Qs

KTMT - Tổng hợp 2

KTMT - Tổng hợp 2

University

50 Qs

Trắc Nghiệm Mạng máy tính (P2)

Trắc Nghiệm Mạng máy tính (P2)

University

45 Qs

Cuối kỳ KTCT

Cuối kỳ KTCT

University

54 Qs

Hải quan 1

Hải quan 1

University

52 Qs

Bai 23

Bai 23

University

50 Qs

ey6et

ey6et

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

Trần Ngọc Đoàn Linh

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.
C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.
. D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Độ cứng là gì ?
A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.
B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.
C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Độ bền là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương pháp gia công áp lực
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?