8.5. Đá biến chất
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 10th Grade
•
Medium
Hạnh Thị
Used 18+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi đá nóng chảy phun trào và chạm đến bề mặt Trái đất, nó được gọi là:
Đá núi lửa
Dung nham
Mác-ma
Đá biến chất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dấu hiệu để nhận biết một tảng đá có phải đá trầm tích hay không là:
Đá trầm tích có nhiều lớp.
Đá trầm tích có thể chứa hóa thạch.
Đá trầm tích có độ rỗng.
Cả ba dấu hiệu trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat (CaCO3).
Đá trầm tích tạo thành từ các hạt cát kết dính vào nhau được gọi là hóa thạch.
Ta có thể tìm thấy hóa thạch trong đá trầm tích.
Đá trầm tích có nhiều lớp khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đá nào sau đây là đá trầm tích?
Đá hoa cương
Đá bazan
Đá vỏ chai
Đá vôi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Sa thạch là loại đá trầm tích được hình thành khi các hạt cát bị ép chặt vào nhau.
Giữa các hạt trong đá trầm tích không có khoảng trống.
Giữa các hạt trong đá phun trào có khoảng trống lớn.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
.....................được hình thành từ các hạt trầm tích nhỏ dính chặt vào nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đá biến chất được hình thành:
từ mác-ma
từ các hạt trầm tích nhỏ dính chặt với nhau
từ các hóa thạch
khi nhiệt độ và áp suất cao làm thay đổi các loại đá khác.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
t3-5.THANH PHAN CUA NGUYEN TU
Quiz
•
10th Grade
15 questions
NGUYÊN TỬ _KHTN7
Quiz
•
7th Grade
11 questions
Luyện tập Bài 2 - Nguyên tử (7A1)
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Kiểm Tra Thường Xuyên 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
KHTN 7
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Hóa 6_Ôn tập giữa HKI
Quiz
•
6th - 7th Grade
10 questions
Xu hướng biến đổi tính chát trong bảng tuần hoàn
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table
Quiz
•
7th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade