Toán 10 (T1-T2)

Toán 10 (T1-T2)

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LIÊN HỆ GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG

LIÊN HỆ GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG

9th - 10th Grade

10 Qs

Hình 8 - Đường trung bình của tam giác.

Hình 8 - Đường trung bình của tam giác.

6th - 12th Grade

10 Qs

TAM GIÁC BẰNG NHAU

TAM GIÁC BẰNG NHAU

7th Grade - University

10 Qs

Lớp 9 thử thách 4 ngày 12-2

Lớp 9 thử thách 4 ngày 12-2

9th - 12th Grade

10 Qs

Hệ thức lượng trong tam giác thường

Hệ thức lượng trong tam giác thường

10th Grade

10 Qs

G10-HH-C2-B2-D1-Tichvohuongcuahaivecto-P2

G10-HH-C2-B2-D1-Tichvohuongcuahaivecto-P2

10th Grade

10 Qs

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 11A4

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 11A4

10th Grade

14 Qs

Các hệ thức lượng trong tam giác

Các hệ thức lượng trong tam giác

10th Grade

10 Qs

Toán 10 (T1-T2)

Toán 10 (T1-T2)

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Hard

Created by

nhi ha

Used 48+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC có  AB=2AB=\sqrt{2}  ,  AC=3AC=\sqrt{3}  và  C=45°\angle C=45\degree  . Tính độ dài cạnh  BCBC  

 BC=5BC=\sqrt{5}  

 BC=6+22BC=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}  

 BC=622BC=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}  

 BC=6BC=\sqrt{6}  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC có B=60°, C=45°\angle B=60\degree,\ \angle C=45\degree  và  AB=5AB=5  . Tính độ dài cạnh  ACAC  

 AC=562AC=\frac{5\sqrt{6}}{2}  

 Ac=53Ac=5\sqrt{3}  

 AC=52AC=5\sqrt{2}  

 AC=10AC=10  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho

BM=1,5 aBM=1,5\ a

BM=a2BM=a\sqrt{2}

BM=a3BM=a\sqrt{3}

BM=a52BM=\frac{a\sqrt{5}}{2}

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC có AB=9cm, AC=12cm và BC=15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho

 AM=152cmAM=\frac{15}{2}cm  

 AM=10 cmAM=10\ cm  

 AM=9cmAM=9cm  

 AM=132cmAM=\frac{13}{2}cm  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH=\frac{12}{5}cm  ABAC=34\frac{AB}{AC}=\frac{3}{4}   . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

 R=2,5 cmR=2,5\ cm  

 R=1,5 cmR=1,5\ cm  

 R=3 cmR=\sqrt{3}\ cm  

 R=3,5 cmR=3,5\ cm  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho tam giác ABC có BC=21cm, CA=17cm, AB=10cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R=852cmR=\frac{85}{2}cm

R=74cmR=\frac{7}{4}cm

R=858cmR=\frac{85}{8}cm

R=72cmR=\frac{7}{2}cm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tam giác ABC có  AC=4, BAC=30°, ACB=75°. AC=4,\ \angle BAC=30\degree,\ \angle ACB=75\degree.\   Tính  SABCS_{ABC}  

 SABC=8S_{ABC}=8  

 SABC=43S_{ABC}=4\sqrt{3}  

 SABC=4S_{ABC}=4  

 SABC=83S_{ABC}=8\sqrt{3}  

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?