CẤU TẠO CHẤT

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Xuan Nguyen
Used 33+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?
Chuyển động không ngừng.
Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp?
450 cm3.
400 cm3
425 cm3
Thể tích nhỏ hơn 450 cm3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?
Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong ngọt hơn ban đầu.
Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại.
Cát được trộn lẫn với ngô
Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?
Khối lượng của vật
Nhiệt độ của vật
Thể tích của vật
Trọng lượng riêng của vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt lâu ngày vẫn bị xẹp?
Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
Vì cao su là chất đàn hồi nên sau bị thổi căng nó tự động co lại.
Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích.
bằng 100 cm3.
lớn hơn 100 cm3.
nhỏ hơn 100 cm3.
có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi dùng pit-tông nén khí trong một xi lanh kín thì
kích thước mỗi phân tử khí giảm.
khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
khối lượng mỗi phân tử giảm.
số phân tử khí giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lý 8

Quiz
•
8th - 9th Grade
11 questions
Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Tin học 9 Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Bách khoa khoa học (Động lực học - Newton)

Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Gęstość

Quiz
•
7th - 8th Grade
10 questions
Bài 8: Đồ thị quãng đường - thời gian

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Kiểm tra 15 vật lí 8 kì 2

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
8th Grade