
TRẮC NGHIỆM: TỪ THÔNG- HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG TỪ
Quiz
•
Physics
•
1st - 10th Grade
•
Hard
GV TUYẾN
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
U. nhiệt độ môi trường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Cho véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
1 Vêbe (Wb) bằng
A. 1 T.m2
B. 1 T/m
C. 1 T.m
D. 1 T/ m2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau, đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 mWb
B. 120 mWb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
LÝ 11A18
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Từ trường
Quiz
•
7th Grade
13 questions
ngân cute s1 thế giới :))
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Đòn bẩy - Moment lực
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Vật lý 9-Bài 40 thật thú vị!
Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
Truyền thông tin bằng sóng điện từ
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Điện từ học Quiz
Quiz
•
2nd Grade
11 questions
Các định luật bảo toàn
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
14 questions
Speed and Velocity
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Push or Pull
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade