Ôn tập Vật lí 12 - Con lắc lò xo thẳng đứng

Ôn tập Vật lí 12 - Con lắc lò xo thẳng đứng

1st - 2nd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập

ôn tập

1st Grade

10 Qs

con lắc lò xo

con lắc lò xo

1st Grade

10 Qs

Con lắc lò xo

Con lắc lò xo

1st - 12th Grade

10 Qs

12 Toán 1 sáng 14/11/2021

12 Toán 1 sáng 14/11/2021

1st Grade

10 Qs

Vật lý 12

Vật lý 12

1st Grade

12 Qs

LÝ 12 - 10 CÂU TN - DAO ĐỘNG TẮT DẦN

LÝ 12 - 10 CÂU TN - DAO ĐỘNG TẮT DẦN

1st Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA LỰC ĐÀN HỒI

BÀI KIỂM TRA LỰC ĐÀN HỒI

1st Grade

10 Qs

Lực đàn hồi - Định luật Hooke

Lực đàn hồi - Định luật Hooke

1st - 3rd Grade

8 Qs

Ôn tập Vật lí 12 - Con lắc lò xo thẳng đứng

Ôn tập Vật lí 12 - Con lắc lò xo thẳng đứng

Assessment

Quiz

Physics

1st - 2nd Grade

Hard

Created by

Thắng Lê

Used 17+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10 cm là π/5 (s). Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là

50 cm/s

25 cm/s

50π cm/s

25π

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30 cm, trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là

6 cm

4 cm

5 cm

5 cm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là

32 cm

32,5 cm

35 cm

33 cm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30 cm, trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là

6 cm

4 cm

5 cm

5 cm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m.

Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình

x = 10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0 là

150 cm

145 cm

135 cm

115 cm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 0,1 m và chu kì T = 0,5 s. Khối lượng của quả lắc m = 0,25 kg. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu

A. 4 N B. 6,5 N C. 10 N D. 40 N

4N

6,5 N

10N

40N

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

   Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ℓ0. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là:

 32Δl0\frac{3}{\sqrt{2}}\Delta l_0  

 2Δl0\sqrt{2}\Delta l_0  

 2Δl02\Delta l_0  

 1,2Δl01,2\Delta l_0  

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là

T/4.

T/6

T/3

T/2

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và pi2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là    

7/30s

1/30s

3/30s

4/15s