
Vật Lý

Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Medium

Nguyen Van Nghia
Used 10+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ban ngày và ban đêm ở lục địa lớn hơn so với ở vùng biển là do
nhiệt dung của nước lớn hơn của đất.
khối lượng riêng của nước nhỏ hơn của đất.
tính lưu động của nước lớn.
khả năng dẫn nhiệt của nước lớn hơn của đất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nam tiến hành thí nghiệm đo áp suất khí quyển bằng ống Tôrixenli. Ở chân núi, Nam thấy chiều cao cột thủy ngân là 76cm, lên đỉnh núi chiều cao cột thủy ngân giảm 30mm. Cho trọng lượng riêng của thủy ngân
là d = 136000N/m3. Áp suất khí quyển tại đỉnh núi là:
46 cmHg
99280 N/m2.
102952 N/m2.
790 mmHg.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào sau đây, khi chúng hoạt động bình thường?
Công tắc
Đèn báo của tivi
Máy bơm nước chạy điện
Dây dẫn điện ở gia đình.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn kiểm tra chính xác em bé có bị sốt hay không, người mẹ sẽ chọn loại nhiệt kế nào trong các loại nhiệt kế sau
Nhiệt kế y tế
Nhiệt kế thủy ngân
Nhiệt kế rượu
Nhiệt kế dầu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao? Chọn câu trả lời đúng:
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe nở ra
Nhiệt độ tăng làm cho ruột bánh xe nở ra
Nhiệt độ tăng làm cho vỏ bánh xe co lại
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe co lại
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi phân tử nước gồm 1 nguyên tử ôxi và 2 nguyên tử hiđrô. Khối lượng của nguyên tử hiđrô là 1,67. 10-27 kg , khối lượng của nguyên tử ôxi là 26,56.10-27 kg. Số phân tử nước trong 1 gam nước là:
3,34.1022 phân tử.
2,5.1024 phân tử.
1,8.1020phân tử.
4.1021 phân tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
680F ứng với bao nhiêu độ 0C
200C
120C
220C
180C
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Trắc nghiệm Vật lí 8 học kì II (P3)

Quiz
•
8th Grade
33 questions
LÝ 8

Quiz
•
8th Grade
39 questions
Lý link 1

Quiz
•
8th Grade
41 questions
KHTN (Lí)

Quiz
•
8th Grade
41 questions
HSG Lý 8

Quiz
•
8th Grade
41 questions
jiiijdsaj

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Test Lý

Quiz
•
7th Grade
35 questions
Vật lý 9 - chương 2

Quiz
•
1st - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Speed and Velocity

Quiz
•
7th Grade
15 questions
F=MA Formula

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Force and Motion

Quiz
•
6th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade