
Phản ứng chuẩn độ Fe 2+ bằng KMnO4
Interactive Video
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Danh Trần
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất chuẩn trong thí nghiệm này là
FeSO4
KMnO4
H2SO4
H2O
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ nào dưới đây dùng để lấy chính xác thể tích ?
pipette.
ống đong.
cốc chia độ.
bình tam giác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao không dùng HCl làm môi trường khi chuẩn độ FeSO₄ bằng KMnO₄?
Vì HCl dễ bay hơi
Vì HCl có thể bị KMnO₄ oxi hóa tạo Cl₂ làm sai kết quả
Vì HCl làm Fe²⁺ bị oxi hóa thành Fe³⁺
Vì HCl kết tủa với Fe²⁺
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bình tam giác (erlen) chứa
dung dịch H2SO4.
hỗn hợp dung dịch H2SO4 và KMnO4.
hỗn hợp dung dịch H2SO4 và FeSO4.
hỗn hợp dung dịch FeSO4 và KMnO4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao cần lắc đều dung dịch trong bình nón trong khi chuẩn độ?
Để phản ứng xảy ra đồng đều, tránh dư cục bộ KMnO₄ gây sai kết quả
Để tránh dung dịch bị bốc hơi
Để tăng tốc độ phản ứng bằng nhiệt
Để tạo màu đẹp hơn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phép chuẩn độ KMnO₄ – FeSO₄, chất chỉ thị thường dùng là:
Phenolphtalein
Hồ tinh bột
Tự chỉ thị (màu của KMnO₄)
Methyl da cam
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau khi chuẩn độ, nhận biết điểm tương đương bằng cách:
Xuất hiện màu vàng bền
Xuất hiện màu hồng tím nhạt bền trong dung dịch
Xuất hiện khí không màu
Xuất hiện kết tủa trắng
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình ion rút gọn đúng trong môi trường axit cho phản ứng chuẩn độ Fe²⁺ bằng KMnO₄ là:
5Fe²⁺ + MnO₄⁻ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O
5Fe³⁺ + MnO₄⁻ + 8H⁺ → 5Fe²⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O
5Fe²⁺ + Mn²⁺ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + MnO₄⁻ + 4H₂O
5Fe²⁺ + MnO₄²⁻ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O
9.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Thể tích dung dịch KMnO4 đã chuẩn độ là
Similar Resources on Wayground
6 questions
Two More for US Navy, Navy Launches New Ships
Interactive video
•
University
6 questions
Oct 29 Bulgaria 2 Report from London Nejra Cehic
Interactive video
•
University
6 questions
Potassium and Permanganate Concepts
Interactive video
•
9th - 10th Grade
11 questions
Net Ionic Equations and Spectator Ions
Interactive video
•
10th - 12th Grade
6 questions
Two More for US Navy, Navy Launches New Ships
Interactive video
•
University
11 questions
Balancing Redox Reactions
Interactive video
•
10th - 12th Grade
11 questions
Chemical Equations and Atom Counting
Interactive video
•
10th - 11th Grade
2 questions
Naming Compounds - Part 2
Interactive video
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade