DẠNG 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Interactive Video
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Teacher 9.2024
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4
3
2
1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là
natri (sodium).
oxygen.
sodium oxide.
natri (sodium) và oxygen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
Từ màu này chuyển sang màu khác.
Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trước và sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi?
khối lượng các nguyên tử.
số lượng các nguyên tử.
liên kết giữa các nguyên tử.
thành phần các nguyên tố.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng thiên nhiên nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc, gây ô nhiễm môi trường.
Khi mưa giông thường có sấm sét.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
Phản ứng nung đá vôi CaCO3.
Phản ứng đốt cháy khí gas.
Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
Phản ứng phân hủy đường.
7.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
. Khi cho viên potassium (kali) vào nước thì nó phản ứng với nước và bốc cháy,sinh ra khí hydrogen và dung dịch potassium hydroxide. Điền đúng/sai vào các nhận xét
a) Phương trình chữ của phản ứng là:
Potassium Khí hydrogen + Potassium hydroxide
b) Dấu hiệu nhận biết phản ứng đã xảy ra là viên potassium bốc cháy.
c) Chất tham gia phản ứng là potassium và nước.
d) Chất sản phẩm là khí hydrogen và potassium hydroxide .
Groups:
(a) Phát biểu đúng
,
(b) Phát biểu sai
a
d
b
c
8.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Sắp xếp các tùy chọn này vào các nhóm phù hợp. Cho các phản ứng hóa học sau
1. Đốt cháy khí gas.
2. Cho viên lithium vào nước thì nó bốc cháy.
3. Hòa tan potassium nitrate vào nước thì thấy ống nghiệm lạnh đi.
4. Cồn cháy trong không khí.
Điền Đúng/Sai vào các phát biểu sau
a) Phản ứng 1, 2và 4 là phản ứng thu nhiệt vì làm tăng nhiệt độ của môi trường
b) Phản ứng 3 là phản ứng tỏa nhiệt vì làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm.
c) Phản ứng tỏa nhiệt có ứng dụng trong đời sống và sản xuất là cung cấp năng lượng
cho động cơ.
d) Dấu hiệu nhận biết phản ứng thu nhiệt là nhiệt độ môi trường xung quanh
Groups:
(a) Nhận xét đúng
,
(b) Nhận xét sai
c
b
a
d
Similar Resources on Wayground
7 questions
Potassium Permanganate Properties and Solubility
Interactive video
•
9th - 10th Grade
8 questions
Compounds of Alkali Metals
Interactive video
•
9th - 10th Grade
8 questions
Balancing Ionic Compounds and Charges
Interactive video
•
9th - 10th Grade
8 questions
Flame Tests and Element Colors in Chemistry
Interactive video
•
9th - 10th Grade
10 questions
Acids and Bases Identification
Interactive video
•
6th - 8th Grade
6 questions
I WONDER - What Do Diary Products Provide To The Human Diet?
Interactive video
•
KG - 6th Grade
6 questions
Decomposition Reactions in Chemistry
Interactive video
•
9th - 10th Grade
7 questions
Oxidation Numbers in Compounds
Interactive video
•
9th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Balancing Equations
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
35 questions
Chemistry: Writing and Naming compounds
Quiz
•
8th Grade
42 questions
2.5 - Periodic Table & Trends
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Properties of Water
Quiz
•
6th - 8th Grade