Bài 21: Dòng điện, nguồn điện
Interactive Video
•
Science
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Na Huỳnh
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: (N1,5.21,A) Dòng điện là các ………….. dịch chuyển có hướng.
A. notron
B. ion âm
C. điện tích
D. Cả A, B, C đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: (N1.N3,5.21,B) Trong các vật sau đây, vật nào không có dòng điện chạy qua?
A. Một quạt máy đang chạy.
B. Một bàn là đang hoạt động.
C. Nồi cơm điện lúc đang nấu cơm.
D. Một viên pin nhỏ đang đặt trên bàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: (N1,5.21,A) Nguồn điện là
A. thiết bị cung cấp dòng điện trong thời gian ngắn.
B. thiết bị cung cấp dòng điện lâu dài cho các dụng cụ dùng điện có thể hoạt động.
C. thiết bị cung cấp hiệu điện thế cho các dụng cụ.
D. Cả A, B và C đều sai.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: (N3.N3,5.21,B) Chất nào dưới đây dẫn điện tốt nhất?
A. Nước cất.
B. Không khí.
C. Than chì.
D. Vàng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: (N2.N3,5.21,B) Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Trong chất dẫn điện luôn có dòng điện đi qua.
B. Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động.
C. Dòng điện luôn là dòng các electron tự do chuyển động có hướng.
D. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động có hướng của các electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: (N3,5.21,A) Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì.
B. Một đoạn dây thép.
C. Một đoạn dây nhôm.
D. Một đoạn dây nhựa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: (N3,5.21,A) Chọn câu đúng.
A. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
B. Chất dẫn điện là chất không cho dòng điện đi qua.
C. Chất dẫn điện là chất tác động giúp dòng các hạt mang điện chuyển động nhanh hơn.
D. Chất dẫn điện là chất tác động giúp dòng các hạt mang điện chuyển động chậm hơn.
Similar Resources on Wayground
6 questions
Thí nghiệm với axit và muối
Interactive video
•
8th - 10th Grade
9 questions
VB1: DÒNG SÔNG ĐEN (P1)
Interactive video
•
7th Grade
4 questions
CÔNG NGHÊ 8
Interactive video
•
8th Grade
4 questions
Bài 2. Phản ứng hóa học (Tiết 1)
Interactive video
•
8th Grade
6 questions
Fe phản ứng với S
Interactive video
•
9th Grade
9 questions
TAM GIÁC CÂN TOÁN 7
Interactive video
•
7th Grade
9 questions
Bài 21: Dòng điện. Nguồn điện
Interactive video
•
8th Grade
8 questions
Truyện "Chân- tay- tai- mắt- miệng"
Interactive video
•
KG
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Galaxies
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Plate Tectonics
Lesson
•
6th - 8th Grade
9 questions
Conduction, Convection, and Radiation
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Life Cycle of a Star
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade