
Đề cương ôn tập Công nghệ giữa kì I – Khối 10 (Trang 1)
Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium
Lê Thảo
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
77 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ ngày càng phát triển và sẽ được ứng dụng rộng rãi trong trồng trọt. Nhờ đó,
giá trị sản phẩm trồng trọt trên thị trường tiêu dùng trong nước ngày càng gia tăng, xuất khẩu ngày càng giảm.
năng suất, chất lượng của sản phẩm trồng trọt không ngừng được nâng cao.
các sản phẩm chất lượng cao ngày càng ít, không đáp ứng được nhu cầu thị trường.
chất lượng nguồn nhân lực trồng trọt ngày càng giảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tựu nào sau đây không phải thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt?
Giống cây trồng chất lượng cao
Chế phẩm sinh học chất lượng cao
Công nghệ canh tác
Các loại chế phẩm hóa học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhà kính, có các trang thiết bị và hệ thống điều khiển tự động nhằm kiểm soát
các yếu tố môi trường trồng trọt.
chất lượng chế phẩm sinh học.
giống cây trồng chất lượng cao.
thu hoạch sản phẩm nông nghiệp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án không phải nhà trồng cây?
Nhà kính
Nhà lưới
Nhà màng
Nhà tôn cây
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo nguồn gốc, cây trồng được phân thành các nhóm:
Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới, nhóm cây cận nhiệt đới.
Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới, nhóm cây hàn đới.
Nhóm cây ôn đới, nhóm cận nhiệt đới, nhóm cây hàn đới.
Nhóm cây ôn đới, nhóm ô nhiệt đới, nhóm cây cận nhiệt đới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại cây trồng theo đặc tính sinh vật học, dựa vào:
chu kì sống; số lượng lá mầm; khả năng hóa gỗ của thân.
chu kì sống; số lượng lá mầm; nguồn gốc.
chu kì sống; số lượng lá mầm; số lượng cành hoa.
khả năng hóa gỗ của thân, vòng đời cây, mục đích sử dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loài cây thuộc nhóm một lá mầm là:
Lúa, ngô, cam, chuối, dâu.
Lúa, ngô, dứa, cau, hành.
Đậu, dưa hấu, bầu, bí, cam.
Xoài, chuối, mít, lúa, hành, đậu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds
Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
DNA Structure and Replication
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Photosynthesis and Cellular Respiration
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Electromagnetic Spectrum
Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Cell Transport
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Bill Nye's Discoveries in Plate Tectonics
Interactive video
•
6th - 10th Grade
