
Đề tham khảo GK số 4
Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Thị Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn.
B. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.
C. Sự ra đời và phát triển của nền văn minh lúa nước.
D. Sự phá hủy tầng ozone bởi freon-12.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Electron và neutron.
B. Electron và proton.
C. Neutron và proton.
D. Neutron, proton và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao nhiêu?
A. +9.
B. -10.
C. -9.
D. +10.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2 electron.
B. 6 electron.
C. 10 electron.
D. 14 electron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng?
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số neutron, khác nhau số proton.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số neutron, khác nhau số proton.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số neutron.
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số neutron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một loại nến được làm bằng paraffin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:
(1) Paraffin nóng chảy;
(2) Paraffin lỏng chuyển thành hơi;
(3) Hơi paraffin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước. Quá trình nào có sự biến đổi hoá học?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1), (2), (3).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
ACA Chem Stoichiometry Review
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Static electricity
Quiz
•
10th - 11th Grade
25 questions
Grade 10 2nd Final Review
Quiz
•
10th - 11th Grade
25 questions
Stem Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Bonding Chemical Bonding
Quiz
•
10th Grade - University
23 questions
Ionic Bonding
Quiz
•
10th Grade
24 questions
Unit 1: Biochemistry
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Quiz 4 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Light and Waves Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Endothermic and Exothermic Reactions
Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
Balanced and unbalanced forces
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Thermal Energy and Temperature Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Kinetic and Potential Energy Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
