ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 12

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 12

12th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

A&P End of Course Review

A&P End of Course Review

10th - 12th Grade

60 Qs

Tournament of Knowledge Protein Synthesis

Tournament of Knowledge Protein Synthesis

12th Grade

55 Qs

Post-Break Review (a little bit of EVERYTHING)

Post-Break Review (a little bit of EVERYTHING)

9th - 12th Grade

60 Qs

SINH PART 1 - NGUYỄN DUY LUÂN

SINH PART 1 - NGUYỄN DUY LUÂN

12th Grade

50 Qs

PH 1 (MUTASI)

PH 1 (MUTASI)

12th Grade

50 Qs

AS Chapter 2 - Cell Biology

AS Chapter 2 - Cell Biology

11th - 12th Grade

60 Qs

Biology Semester Review

Biology Semester Review

9th - 12th Grade

53 Qs

Unit 11

Unit 11

KG - University

58 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 12

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Tommie WR

Used 23+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đoạn phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotide trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAACATCCCGGA...5'. Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn DNA này là

5'...TTTGTAGGGCC...3'.

5'...AAAGTTACCGGT...3'.

5'...GTTGAACCCCT...3'.

5'...GGCCAATTCCGGA...3'.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hydrogen của gen?

Mất một cặp A – T.

Thêm một cặp G – C.

Thay thế một cặp A – T bằng một cặp T – A.

Thay thế một cặp C – G bằng một cặp C – G.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, gen có trình tự là: ABCDCDEFGH. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?

Lặp đoạn NST

Mất đoạn NST

Chuyển đoạn NST

Đảo đoạn NST

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đột biến trong cấu trúc của gene liên quan đến một cặp nucleotide gọi là dạng đột biến nào sau đây?

Đột biến số lượng NST.

Đột biến cấu trúc NST.

Đột biến điểm.

Thể đột biến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác nhân sinh học gây ra đột biến gene gồm

A. virus vàng B, virus herpes.

B. nọc độc của một số loài rắn như cạp nong, cạp nia.

C. kiến ba khoang, ong bắp cày.

D. nấm độc, vi khuẩn lao.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dưới kính hiển vi quang học, hình thái nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất ở

kì đầu.

kì giữa.

kì sau.

kì cuối.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại nucleotide acid nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribosome?

rRNA.

mRNA.

tRNA.

DNA.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?