
CHỦ ĐỀ 7. TẾ BÀO - BÀI 12. TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
Quiz
•
Biology
•
6th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Huy Lương
FREE Resource
Enhance your content in a minute
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngôi nhà trong hình 12.1 SGK đang được tạo nên từ đơn vị cấu trúc nào?
Viên gạch
Tấm kính
Thanh gỗ
Tấm tôn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các sinh vật được tạo nên từ gì và số lượng tế bào trong các cơ thể vi khuẩn, nấm men, thực vật và động vật có giống nhau không?
Các sinh vật được tạo nên từ tế bào và số lượng tế bào ở các loài khác nhau là khác nhau.
Các sinh vật được tạo nên từ nguyên tử và số lượng tế bào ở các loài là giống nhau.
Các sinh vật được tạo nên từ phân tử và số lượng tế bào ở các loài là giống nhau.
Các sinh vật được tạo nên từ tế bào và số lượng tế bào ở các loài là giống nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kể tên một số tế bào trong cơ thể cây xanh và cơ thể người.
Một số tế bào trong cơ thể cây xanh: tế bào thịt lá, tế bào thịt quả, tế bào ống dẫn, tế bào lông hút. Một số tế bào trong cơ thể người: tế bào hồng cầu, tế bào mô ruột, tế bào thần kinh, tế bào gan, tế bào cơ.
Một số tế bào trong cơ thể cây xanh: tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào máu. Một số tế bào trong cơ thể người: tế bào thịt lá, tế bào lông hút, tế bào ống dẫn.
Một số tế bào trong cơ thể cây xanh: tế bào xương, tế bào bạch cầu, tế bào gan. Một số tế bào trong cơ thể người: tế bào thịt quả, tế bào ống dẫn, tế bào lông hút.
Một số tế bào trong cơ thể cây xanh: tế bào thần kinh, tế bào gan, tế bào cơ. Một số tế bào trong cơ thể người: tế bào thịt lá, tế bào thịt quả, tế bào ống dẫn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vậy tế bào là gì? Tế bào có chức năng như thế nào đối với cơ thể sống?
Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của mọi cơ thể sống. Tế bào thực hiện các chức năng sống như trao đổi chất, sinh trưởng, phát triển, sinh sản...
Tế bào là một loại vi khuẩn gây bệnh cho cơ thể sống.
Tế bào chỉ có chức năng lưu trữ thông tin di truyền mà không tham gia vào các hoạt động sống.
Tế bào là một phần của hệ thần kinh, chỉ có ở động vật bậc cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu được hình dạng, kích thước của một số loại tế bào.
Có nhiều loại tế bào, chúng có hình dạng khác nhau: hình cầu ở tế bào trứng và chua; hình lồi hai mặt ở tế bào hồng cầu; hình sao ở tế bào thần kinh... Kích thước của tế bào ở mỗi sinh vật là khác nhau. Ví dụ: vi khuẩn là những sinh vật đơn kích thước nhỏ nhất, phần lòng đỏ của trứng chim đà điểu được cho là tế bào lớn nhất.
Tất cả các tế bào đều có hình dạng giống nhau và kích thước bằng nhau.
Tế bào chỉ có hai hình dạng: hình vuông và hình chữ nhật.
Kích thước tế bào không thay đổi giữa các loài sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình dạng, kích thước của các loại tế bào thực vật và động vật thường như thế nào?
Hình dạng, kích thước của các loại tế bào thực vật và động vật thường rất nhỏ, thường không nhìn thấy được. Nhưng cũng có một số tế bào khá lớn như tế bào thịt cà chua, tế bào sợi gai, tế bào trứng gà... mắt ta có thể nhìn thấy được.
Tất cả các tế bào thực vật và động vật đều có kích thước lớn và dễ dàng nhìn thấy bằng mắt thường.
Tế bào thực vật luôn có hình vuông, còn tế bào động vật luôn có hình tròn.
Kích thước và hình dạng của tế bào thực vật và động vật đều giống nhau hoàn toàn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày các thành phần cấu tạo chính của tế bào và chức năng của chúng.
Các thành phần cấu tạo chính của tế bào gồm: màng tế bào, tế bào chất, nhân, thành tế bào (ở thực vật), không bào trung tâm (ở thực vật) và lục lạp (ở thực vật).
Các thành phần cấu tạo chính của tế bào gồm: xương, máu, cơ, dây thần kinh.
Các thành phần cấu tạo chính của tế bào gồm: tim, phổi, gan, thận.
Các thành phần cấu tạo chính của tế bào gồm: rễ, thân, lá, hoa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ
Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
TS - KHTN 6 - Ôn tập giữa kì I
Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
đề kiểm tra KHTN lớp 6 cuối kì 2
Quiz
•
6th Grade
15 questions
CÂU HỎI THEO LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2020
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Virus, vi khuẩn
Quiz
•
6th Grade
20 questions
ôn tập hk1 khtn6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Bài kiểm tra 15 phút môn sinh học 10
Quiz
•
1st - 10th Grade
18 questions
KHTN7. Ôn tập giữa kì
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Human Impact
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
10 questions
Exploring the Steps of DNA Replication
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Symbiotic Relationships
Quiz
•
6th - 10th Grade
9 questions
Human Body systems
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Asexual vs. Sexual Reproduction
Quiz
•
KG - 8th Grade
12 questions
Traits and Reproduction
Quiz
•
6th Grade
