
Công nghệ phổ biến
Quiz
•
Instructional Technology
•
10th Grade
•
Medium
Chau Minh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại?
5
3
2
7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của công nghệ đúc là:
Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
Nung chảy kim loại rồi rót vào khuôn để tạo hình sản phẩm.
Gia công kim loại bằng áp lực lớn.
Sử dụng hóa chất để xử lý bề mặt kim loại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là:
Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
Lấy đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của công nghệ gia công áp lực là:
Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lí do đèn LED được sử dụng rộng rãi là:
Tiết kiệm điện năng
Hiệu quả chiếu sáng cao
Tuổi thọ cao
Cả 3 đáp án trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của công nghệ hàn là:
Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu
Tạo ra sản phẩm bằng cách ghép các chi tiết lại với nhau mà không cần nung nóng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
Tiêu thụ nhiều điện
Hiệu quả chiếu sáng cao
Tiết kiệm điện
Tuổi thọ cao
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Công nghệ 4. Bài 3 Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Tin học 10. Chương 1
Quiz
•
10th Grade
19 questions
CF- Phần HĐH
Quiz
•
1st - 12th Grade
21 questions
Câu hỏi về chi tiết có ren
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra chương Đất Trồng
Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTRA 45 CN 8
Quiz
•
8th - 10th Grade
15 questions
Công Nghệ câu 16-30
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade