
Giữa HK I Hóa học 11
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Thanh Đỗ
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hóa học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch
Lớn hơn
Bằng
Nhỏ hơn
Khác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: "Cân bằng hóa học là cân bằng ...(1)... vì tại cân bằng phản ứng ...(2)..."
(1) tĩnh; (2) dừng lại.
(1) động; (2) dừng lại.
(1) tĩnh; (2) tiếp tục xảy ra.
(1) động; (2) tiếp tục xảy ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là:
Kc = [NH₃] / ([N₂][H₂])
Kc = ([NH₃]²) / ([N₂][H₂]³)
Kc = ([N₂][H₂]) / [NH₃]
Kc = ([N₂][H₂]³) / [NH₃]²
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng C(s) + 2H₂(g) ⇌ CH₄(g)?
Kc = [CH₄] / ([C][H₂]²)
Kc = [CH₄] / [C][H₂]²
Kc = [CH₄] / [H₂]²
Kc = [CH₄] / [H₂]²
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu một phản ứng thuận nghịch có hằng số cân bằng Kc là 2,7.10⁻¹² thì phản ứng diễn ra thuận lợi hơn là:
Phản ứng thuận
Phản ứng nghịch
Bằng nhau
Không xác định được
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
70 questions
KHTN6- BÀI 10,11,12,13,14
Quiz
•
6th Grade - University
66 questions
Solutions Molarity Percent Acid and Base
Quiz
•
10th - 12th Grade
70 questions
AP Chemistry Semester
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
Chemistry Semester Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
70 questions
Lesson Predicting the Product
Quiz
•
10th - 12th Grade
66 questions
Chapter 13 Mixtures, Solubility, and Acid/Base Solutions
Quiz
•
10th - 12th Grade
75 questions
Chemistry Midterm
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
(PAP) Foundations of Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
