
BÀI 5: NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
tươi nguyễn
FREE Resource
Enhance your content
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng cần truyền cho vật để làm nóng chảy hoàn toàn m (kg) là:
Q = λm
Q = λ/m
Q = m - λ
Q = m/λ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kg chất đó
A. nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
B. nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
C. nóng chảy hoàn toàn.
D. tính từ nhiệt độ mà chất đó bắt đầu nóng chảy tới nhiệt độ mà chất đó nóng chảy hoàn toàn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Để đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá, người ta dùng bộ thí nghiệm như hình 4.1. Hãy sắp xếp các bước theo đúng trình tự thí nghiệm ?.
A. 1,2,3,4,5,6.
B. 4,5,6,3,2,1.
C. 6,5,4,1,2,3.
D. 3,2,1,4,5,6.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng.
Mỗi kilogam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đo nhiệt độ của một chất đang nóng chảy,
A. ta có thể xác định nhiệt dung riêng của chất đó.
B. ta có thể xác định nhiệt nóng chảy riêng của chất đó.
C. ta có thể xác định được cả nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của chất đó.
D. ta không thể xác định được nhiệt dung riêng hay nhiệt nóng chảy riêng của chất đó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng được xác định bằng hệ thức:
λ= Q/m
λ= m/Q
λ = Q - m
λ = m.Q
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Một số vật liệu thường dùng
Quiz
•
University
20 questions
lí sinh 2
Quiz
•
University - Professi...
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Kiểm tra thường xuyên Chủ đề Vật lý hạt nhân 12
Quiz
•
12th Grade
22 questions
ĐC LÝ THUYẾT "VẬT LÝ" PHẦN 1
Quiz
•
12th Grade
21 questions
Câu hỏi về Từ Trường và Lực Từ
Quiz
•
12th Grade - University
22 questions
Ôn tập Thang đo nhiệt độ - nhiệt dộ
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade