C10 - Ôn tập Nguyên tử Nguyên tố hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Tuyển sinh ADVO
Used 4+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
electron
proton và electron
proton
electron và neutron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
mức năng lượng electron.
số khối tăng dần.
điện tích hạt nhân tăng dần.
nguyên tử khối tăng dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở vỏ nguyên tử.
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
B và D.
B và E.
D và E
D và G
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23: Nitrogen có hai đồng vị bền là 14N và 15N . Oxygen có ba đồng vị bền là 16O , 17 O và 18 O . Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
3
6
9
12
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vậy hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là
3
2
4
1
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA 11
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
ÔN TẬP HH10 CHK2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Test HH cơ bản 01
Quiz
•
10th Grade
18 questions
HÓA 10 - HALOGEN
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Hợp Chất Có Oxi Của Clo (Homework)
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10
Quiz
•
10th Grade
15 questions
TEST HOÁ 10 - HK I
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
19 questions
Lewis Dot Structures -Review and Master
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Periodic Table Trends Practice
Quiz
•
10th Grade
