
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
Quiz
•
Other
•
9th - 12th Grade
•
Hard
linh cấn
Used 5+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nghề nghiệp là:
Tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và những cơ hội học để phát triển các giá trị bản thân, đóng góp chung cho cộng đồng và xã hội.
Tất cả các công việc đòi hỏi năng lực, kĩ năng chuyên sâu để tạo ra các sản phẩm vật chất và tinh thần đáp ứng nhu cầu của xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo ra giá trị cho bản thân.
Tập hợp tất cả các công việc mang lại nguồn thu nhập cho bản thân, gia đình.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là:
Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.
Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là:
Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân, gia đình.
Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
Tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống.
Góp phần tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việc chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với mỗi cá nhân?
Giúp con người nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp, tạo ra nguồn thu nhập đảm bảo nuôi sống bản thân, gia đình, đóng góp cho cộng đồng, xã hội.
Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn.
Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Giảm thiểu tình trạng làm trái ngành, trái nghề, gây ra những lãng phí cho xã hội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sản phẩm lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì?
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội.
Các ứng dụng, phần mềm phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội.
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật phục vụ đời sống sinh hoạt của con người.
Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm phục vụ tất cả các lĩnh vực đời sống của con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với gia đình?
Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cá nhân và gánh vác được một phần chi phí cho gia đình.
Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn.
Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Tạo ra sự hài lòng, hạnh phúc cho bản thân và gia đình.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo.
Có ý thức phấn đấu, rèn luyện, học tập phát triển nghề nghiệp, chuyên môn.
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.
Chống chỉ định y học với những người bị bệnh phổi, hen phế quản, nhiễm xạ cơ thể.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
QP KHỐI 10 201-240
Quiz
•
12th Grade
32 questions
TIN 9 - ÔN TẬP HK 1
Quiz
•
9th Grade
40 questions
Skibidi
Quiz
•
12th Grade
30 questions
Ôn tập GDQP HK1 (Bài 5)
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ THI THỬ TN HT 01
Quiz
•
12th Grade
40 questions
BS40 KTCT
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Bài 8 - lớp 12
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề 20 - 2023
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line
Quiz
•
9th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade