ADVO - C10 - Nguyên tử
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Tuyển sinh ADVO
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của electron là
mang điện tích dương và có khối lượng
mang điện tích âm và có khối lượng.
không mang điện và có khối lượng
mang điện tích âm và không có khối lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 53. Nguyên tử chứa
53 electron và 53 proton.
53 electron và 53 neutron.
53 proton và 53 neutron.
53 neutron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông tin nào sau đây không đúng?
Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu
Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của P là
15
16
30
31
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nitrogen có hai đồng vị bền là 14N và 15 N . Oxygen có ba đồng vị bền là 16O , 17O và 18O . Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
3
6
9
12
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho những phát biểu sau về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:
(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bohr and Lewis Dot
Quiz
•
7th - 11th Grade
21 questions
Chemical Bonds
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Basics of the Chemistry of Life
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Atoms, Elements, Compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atoms and the Periodic Table
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Latihan Soal Struktur Atom
Quiz
•
10th Grade
20 questions
5.3 Representative Groups
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Atoms Pretest
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
