
Bài 2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
6th - 8th Grade
•
Easy
Nguyễn Đức Thắng THCS Đoàn Thị Điểm-Ninh Kiều
Used 2+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất được tạo thành trong phản ứng hóa học được gọi là
chất phản ứng.
sản phẩm.
chất xúc tác.
chất nền.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại. Vậy phản ứng này được xếp vào loại phản ứng
trao đổi.
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
oxi hóa - khử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng tỏa nhiệt là
phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh.
phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh.
phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh.
phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thu nhiệt là
phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh.
phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh.
phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh.
phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất ban đầu như thế nào?
Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu.
Giống hệt chất ban đầu.
Giống một phần chất ban đầu.
Không có sự khác biệt nào cả.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tố hóa học nào?
Sodium và Chlorine.
Nitrogen và Carbon.
Helium và Neon.
Hydrogenvà Oxygen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
Khí nitơ (N2) tăng dần.
Khí oxygen (O2) tăng dần.
Khí carbon dioxide (CO2) tăng dần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Chemistry: Elements, Compounds, and Mixtures Quiz
Passage
•
6th Grade