Trắc Nghiệm_Chương 5: Phân tích KN thanh toán

Trắc Nghiệm_Chương 5: Phân tích KN thanh toán

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GRAMEEN BANK

GRAMEEN BANK

University

15 Qs

Nghiệp vụ 35-51

Nghiệp vụ 35-51

University

17 Qs

Quản lý TCCN chương 2

Quản lý TCCN chương 2

University

15 Qs

Câu hỏi về đầu tư

Câu hỏi về đầu tư

University

19 Qs

quiztest

quiztest

University

15 Qs

Quiz về Quy tắc Tam đoạn luận

Quiz về Quy tắc Tam đoạn luận

University

19 Qs

chương 3 quản lí

chương 3 quản lí

University

18 Qs

Quản lý tài sản và đầu tư

Quản lý tài sản và đầu tư

University

15 Qs

Trắc Nghiệm_Chương 5: Phân tích KN thanh toán

Trắc Nghiệm_Chương 5: Phân tích KN thanh toán

Assessment

Quiz

Financial Education

University

Hard

Created by

Nguyễn Xuân

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ tiêu nào sau đây được dùng để đánh giá khái quát tình hình công nợ của doanh nghiệp?

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)

Tỷ lệ Nợ phải thu / Nợ phải trả

Số vòng quay hàng tồn kho

Hệ số khả năng thanh toán nhanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Hệ số thanh toán hiện hành) được tính bằng:

Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

(Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn

Tiền và các khoản tương đương tiền / Nợ ngắn hạn

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD / Nợ ngắn hạn bình quân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Hệ số thanh toán acid-test) LOẠI TRỪ yếu tố nào trong Tài sản ngắn hạn?

Tiền và các khoản tương đương tiền

Các khoản phải thu

Hàng tồn kho

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số ngày của một vòng quay nợ phải thu khách hàng cho biết:

Số ngày bình quân từ khi mua hàng đến khi trả tiền.

Số ngày bình quân từ khi bán chịu đến khi thu được tiền.

Số ngày bình quân hàng tồn kho trong kho.

Thời gian một vòng quay hàng tồn kho.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu kỳ thu tiền bình quân của một doanh nghiệp tăng lên so với kỳ trước, điều này có thể phản ánh:

Chính sách bán chịu được thắt chặt.

Khả năng thu hồi nợ được cải thiện.

Khách hàng thanh toán chậm hơn.

Doanh nghiệp tăng cường chiết khấu cho khách hàng trả tiền sớm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số khả năng thanh toán tức thời (Hệ số tiền mặt) tập trung vào khả năng thanh toán nợ ngắn hạn bằng:

Toàn bộ Tài sản ngắn hạn.

Tài sản ngắn hạn trừ hàng tồn kho.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.

Tiền và các khoản tương đương tiền.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một doanh nghiệp có Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0.8. Điều này cho thấy:

DN có đủ TSNH để trang trải các khoản nợ NH.

DN không có đủ TSNH để trang trải các khoản nợ NH.

DN có khả năng thanh toán rất tốt.

Hàng tồn kho của DN quá lớn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?