Bài 4. Độ Dịch Chuyển và Quãng Đường

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Thanh Le
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng vector cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật được gọi là gì?
Quãng đường đi được
Tốc độ
Độ dịch chuyển
Vận tốc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong trường hợp nào dưới đây, một vật có thể được coi là một chất điểm?
Một chiếc xe buýt đang di chuyển từ bến xe này sang bến xe khác.
Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Một học sinh đang di chuyển từ đầu này đến đầu kia của bàn học.
Một con ong đang bay trong lọ thủy tinh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng nhất.
Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng, luôn dương.
Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều, độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
Quãng đường đi được là một đại lượng vector.
Với một chuyển động khép kín (điểm đầu trùng điểm cuối), quãng đường đi được luôn bằng 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vận động viên bơi lội bơi hết chiều dài 50 m của bể bơi rồi quay lại vị trí xuất phát. Quãng đường vận động viên đã bơi và độ dịch chuyển của vận động viên lần lượt là:
100 m và 0 m
100 m và 50 m
50 m và 100 m
0 m và 100 m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đại lượng sau: độ dịch chuyển, vận tốc, quãng đường đi được, lực, đại lượng nào là đại lượng vô hướng?
Vận tốc
Lực
Độ dịch chuyển
Quãng đường đi được
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, đi đến điểm B cách A 5 km, sau đó quay ngược lại và dừng ở điểm C cách A 2 km. Quãng đường xe đi được là:
3 km
7 km
2 km
8 km
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, đi đến điểm B cách A 5 km, sau đó quay ngược lại và dừng ở điểm C cách A 2 km. Độ dịch chuyển của xe ô tô có độ lớn là:
3 km
7 km
2 km
8 km
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10-2022-2023

Quiz
•
10th Grade
20 questions
roi tu do

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Ôn tập HKII- Vật lý 10

Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Bài tập công và công suất

Quiz
•
10th Grade
17 questions
KHTN 7 (B8+9)

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
THAO GIẢNG 10A1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài Tập Chương 2. Mô Tả Chuyển Động

Quiz
•
10th Grade
20 questions
VL10: Chuyển động thẳng biến đổi đều

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions

Quiz
•
10th Grade