
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1 CƠ BẢN
Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Easy
Van Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
cân bằng tĩnh.
cân bằng động.
cân bằng bền.
cân bằng không bền.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nồng độ
Nhiệt độ
Áp suất
Chất xúc tác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Xét cân bằng sau: 2SO2 + O2---> 2SO3
Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều cao?
Chuyển dịch theo chiều nghịch.
Chuyển dịch theo chiều thuận.
Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc nghịch tùy thuốc vào lượng SO2 thêm vào.
Không thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
CH3COOH.
C2H5OH.
H2O.
NaCl.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
KCl.
HF.
HNO3.
N
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Zat dan Perubahannya
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
BABAK PENYISIHAN LCC
Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
2doP-Taller de ciencias I
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Bài TX1 - HK2 - Tin học 11
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Sistema Nervoso-A
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Đề Cương TIN Khối 5 Học Kỳ I
Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Sinh bài 30
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Mudanças estados físicos e Modelos Atômicos
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Carrying Capacity and Limiting Factors
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
benchmark
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Identify Atomic Particles and Their Charges
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Digital Day Part 2
Lesson
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
11th Grade
17 questions
1.4 Interaction Maps & Force Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade