meditalks obgyn trisomy 18

meditalks obgyn trisomy 18

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ ION KHOÁNG Ở RỄ

ÔN TẬP BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ ION KHOÁNG Ở RỄ

University

15 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)

9th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP SINH 11 NH 24-25

ÔN TẬP SINH 11 NH 24-25

11th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ở THÂN

ÔN TẬP VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ở THÂN

University

16 Qs

thực hành mô phôi 2

thực hành mô phôi 2

University

20 Qs

SINH LÝ TIM

SINH LÝ TIM

University

20 Qs

Rễ cây

Rễ cây

University

25 Qs

meditalks obgyn trisomy 18

meditalks obgyn trisomy 18

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

Wayground Content

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rocker-bottom feet

rock-er-bot-tom feet

/ˈrɒk-ər ˈbɒt-əm fiːt/

Miêu tả hình thái Dị dạng bàn chân cong ngược (bẩm sinh).

Miêu tả hình thái bàn chân phẳng.

Miêu tả hình thái bàn chân cao vòm.

Miêu tả hình thái bàn chân bình thường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mosaicism

mo-sa-i-cism

/məʊ-ˈzeɪ-ɪ-sɪz-əm/

Tình trạng khảm tế bào: cùng tồn tại dòng tế bào bình thường và bất thường.

Một loại bệnh di truyền.

Sự phân chia tế bào không bình thường.

Tình trạng tế bào chết trong cơ thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nuchal translucency

Độ mờ da gáy – dấu hiệu siêu âm sàng lọc.

Một loại siêu âm để kiểm tra tim thai.

Một phương pháp điều trị bệnh lý thai kỳ.

Một chỉ số về chiều cao của thai nhi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dysplasia

dys-pla-sia

/dɪs-ˈpleɪ-ʒə/

What does Dysplasia refer to?

Loạn sản, phát triển mô bất thường.

Hình thành mô bình thường.

Giảm sản, phát triển mô không đủ.

Phát triển mô theo hướng tích cực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Autosomal

au-to-so-mal

/ˌɔː-tə-ˈsoʊ-məl/

Thuộc về nhiễm sắc thể thường (không phải giới tính).

Liên quan đến giới tính.

Chỉ xuất hiện ở nam giới.

Chỉ xuất hiện ở nữ giới.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Genetic counseling

ge-net-ic coun-se-ling

/dʒə-ˈnet-ɪk ˈkaʊn-səl-ɪŋ/

Tư vấn di truyền cho bệnh nhân và gia đình.

Tư vấn về dinh dưỡng cho bệnh nhân.

Tư vấn tâm lý cho bệnh nhân.

Tư vấn về thuốc cho bệnh nhân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hygroma

hy-gro-ma

/haɪ-ˈɡroʊ-mə/

Nang bạch huyết (thường ở cổ thai).

Khối u mỡ (thường ở bụng).

Nang nước (thường ở chân).

Khối u xơ (thường ở ngực).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?