Lục Bát - Thể Thơ Dân Tộc Việt Nam

Lục Bát - Thể Thơ Dân Tộc Việt Nam

6th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Trở thành người tử tế

Trở thành người tử tế

6th Grade

10 Qs

STAR AWARDS

STAR AWARDS

KG - University

10 Qs

Cuộc thi "Thử thách Nhân viên Công tác xã hội tương lai"

Cuộc thi "Thử thách Nhân viên Công tác xã hội tương lai"

1st Grade - University

10 Qs

Công dân nước CHXHCN VN

Công dân nước CHXHCN VN

1st - 6th Grade

10 Qs

Khởi động THTV Từ đơn, từ phức

Khởi động THTV Từ đơn, từ phức

6th Grade

10 Qs

Bài tập So sánh - Nhân hóa

Bài tập So sánh - Nhân hóa

5th - 6th Grade

10 Qs

BÀI 3. SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ

BÀI 3. SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ

6th Grade

10 Qs

Lục Bát - Thể Thơ Dân Tộc Việt Nam

Lục Bát - Thể Thơ Dân Tộc Việt Nam

Assessment

Quiz

Social Studies

6th Grade

Hard

Created by

Wayground Content

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lục bát thường được sử dụng trong những thể loại nào?

Thể loại thơ tự do

Thể loại thơ lục bát trong ca dao, dân ca

Thể loại thơ hiện đại

Thể loại thơ cổ điển

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nghệ thuật của lục bát là gì?

Ngôn ngữ: giàu tính nhạc, mềm mại, uyển chuyển.

Chủ yếu sử dụng từ ngữ hiện đại và khô khan.

Chỉ được sử dụng trong thơ ca hiện đại.

Không có khả năng biểu đạt cảm xúc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lục bát là gì?

Một loại nhạc cụ truyền thống của Việt Nam

Thể thơ dân tộc độc đáo của Việt Nam, gồm những cặp câu 6 chữ và 8 chữ nối tiếp nhau

Một món ăn đặc sản của miền Bắc Việt Nam

Một phong tục tập quán trong lễ hội Việt Nam

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách gieo vần trong lục bát như thế nào?

Chữ thứ 6 của câu lục vần với chữ thứ 6 của câu bát. Chữ thứ 8 của câu bát lại vần với chữ thứ 6 của câu lục tiếp theo.

Chữ thứ 5 của câu lục vần với chữ thứ 7 của câu bát. Chữ thứ 9 của câu bát lại vần với chữ thứ 5 của câu lục tiếp theo.

Chữ thứ 6 của câu lục vần với chữ thứ 7 của câu bát. Chữ thứ 8 của câu bát lại vần với chữ thứ 5 của câu lục tiếp theo.

Chữ thứ 4 của câu lục vần với chữ thứ 6 của câu bát. Chữ thứ 8 của câu bát lại vần với chữ thứ 4 của câu lục tiếp theo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách ngắt nhịp trong lục bát thường như thế nào?

Theo nhịp lẻ: 3/3/3, 3/5, hoặc 5/5.

Theo nhịp chẵn: 2/2/2, 2/4, hoặc 4/4.

Theo nhịp tự do: không có quy tắc cụ thể.

Theo nhịp 1/1/1, 1/2, hoặc 2/2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho ví dụ về cách gieo vần trong lục bát.

Trăm năm trong cõi người ta (6 chữ → vần 'a')

Một ngày vui vẻ bên bạn bè (8 chữ, vần 'e')

Mùa xuân đến với bao niềm vui (8 chữ, vần 'u')

Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (8 chữ, vần 'a' – 'âu')