
Các Hoạt Động Kinh Tế Cơ Bản
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium
VUONG NGUYEN
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm "nền kinh tế" được định nghĩa như thế nào?
Là khái niệm dùng để chỉ tất cả các hoạt động sản xuất của một quốc gia.
Là khái niệm dùng để chỉ tất cả các hoạt động kinh tế của một quốc gia.
Là khái niệm dùng để chỉ các hoạt động mua bán và trao đổi hàng hóa.
Là khái niệm dùng để chỉ sự phát triển kinh tế của một quốc gia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba hoạt động kinh tế cơ bản được đề cập trong bài học là gì?
Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng.
Mua bán, tiêu dùng, đầu tư.
Trồng trọt, chăn nuôi, công nghiệp.
Cung cấp, cầu, giá cả.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố sản xuất bao gồm những gì?
Nguồn nhân lực, nguyên liệu, tư liệu lao động, vốn đầu tư.
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
Thị trường, siêu thị, chợ.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động sản xuất là gì?
Hoạt động con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội.
Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
Hoạt động trung gian, là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
Hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động sản xuất có vai trò như thế nào trong nền kinh tế?
Là hoạt động trung gian, cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
Là hoạt động cơ bản nhất của con người, quyết định đến hoạt động phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Là hoạt động sử dụng sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu.
Là hoạt động điều tiết và phân bổ nguồn lực sản xuất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động phân phối và trao đổi có vai trò gì?
Là hoạt động cơ bản nhất của con người.
Là mục đích cuối cùng của sản xuất.
Là hoạt động trung gian, là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
Là hoạt động sử dụng sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích của hoạt động sản xuất là gì?
Tạo ra nhiều sản phẩm nhất có thể.
Đạt được lợi nhuận tối đa.
Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng thông qua hoạt động tiêu dùng.
Phân phối hàng hóa đến mọi nơi trên thị trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kinh tế chính trị Mac-Lenin chủ đề 4
Quiz
•
University
10 questions
trò chơi củng cố
Quiz
•
University
15 questions
[MG] Câu hỏi training SprinGen
Quiz
•
12th Grade - University
12 questions
LẬP NGÂN SÁCH
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
KTCT - Nhóm 4
Quiz
•
12th Grade
10 questions
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG MARKETING
Quiz
•
University
9 questions
MEETING - TEACHERS AT PRAIM
Quiz
•
University
8 questions
MKT CB
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade