
Can bang
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Pro quizizz14
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống (1), (2) bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là cân bằng …(1)… vì khi ở trạng thái cân bằng phản ứng …(2)…”
A. (1) tĩnh; (2) dừng lại.
B. (1) động; (2) dừng lại.
C. (1) tính; (2) tiếp tục xảy ra.
D. (1) động; (2) tiếp tục xảy ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) 2HI(g). Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng này là
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt dần
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
a. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
b. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó.
c. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều phản ứng toả nhiệt.
d. Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch.
a
b
c
d
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
a
b
c
d
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
BT Nito, HNO3
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 9-Ôn tập chương 2-N,S (Hóa 11 KNTT)
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Luyên tập "Một số hợp chất có oxygen của nitrogen"
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Khám Phá Phương Pháp Điện Phân
Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
ĐỀ 15
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Hidroclorua - Axit clohidric
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khái niệm về cân bằng hoá học
Quiz
•
11th Grade
5 questions
Bài hóa học đề
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade