Grade 11 - Unit 2 - Modal verbs

Grade 11 - Unit 2 - Modal verbs

11th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Voca RC Unit 1 - (2)

Voca RC Unit 1 - (2)

KG - University

30 Qs

Level 7 : Present Perfect 2

Level 7 : Present Perfect 2

11th Grade

30 Qs

Vocabulary + Grammar Unit 1 (21 - 37) English 11

Vocabulary + Grammar Unit 1 (21 - 37) English 11

11th Grade

30 Qs

4ºESO T1 MIDTERM VOCAB PRACTICE

4ºESO T1 MIDTERM VOCAB PRACTICE

9th - 12th Grade

30 Qs

RM-2812-2-YKS/YDS, Grammar/Cloze Test, English, Exam, IELTS

RM-2812-2-YKS/YDS, Grammar/Cloze Test, English, Exam, IELTS

9th - 12th Grade

33 Qs

Des B1. Unit 9. Vocabulary (Meaning)

Des B1. Unit 9. Vocabulary (Meaning)

6th - 12th Grade

30 Qs

Study YDS, General Grammar Test, Serkan's Class, 3rd Oct-1

Study YDS, General Grammar Test, Serkan's Class, 3rd Oct-1

8th Grade - University

31 Qs

SER-2912-2-YDS/YÖKDİL, General Grammar Test

SER-2912-2-YDS/YÖKDİL, General Grammar Test

9th - 12th Grade

33 Qs

Grade 11 - Unit 2 - Modal verbs

Grade 11 - Unit 2 - Modal verbs

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Easy

Created by

Thắm Huyền

Used 2+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ khuyết thiếu nào sau đây được dùng để đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến, mang tính chất nhẹ nhàng nhất?
must
have to
should
can

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự khác biệt chính về sắc thái giữa must và have to là gì?
Must diễn tả sự bắt buộc ở hiện tại, còn have to diễn tả sự bắt buộc trong quá khứ.
Must diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ bản thân, còn have to diễn tả sự bắt buộc do yếu tố khách quan.
Must mang nghĩa cấm đoán, còn have to mang nghĩa không cần thiết.
Must là động từ có quy tắc, còn have to là động từ bất quy tắc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng phủ định mustn't có nghĩa là gì?
Không cần thiết phải làm.
Không nên làm.
Cấm đoán, không được làm.
Không thể làm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi học sinh phải mặc đồng phục vì quy định nhà trường, nên dùng?
must
should
have to
mustn't

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng chính của should là gì?
Diễn tả khả năng.
Diễn tả sự cấm đoán.
Diễn tả sự bắt buộc.
Đưa ra lời khuyên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"You don't have to come early" nghĩa là?
Bạn bị cấm đến sớm.
Bạn nên đến sớm.
Bạn không cần thiết phải đến sớm.
Bạn không thể đến sớm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?
Must dùng để diễn tả quy tắc nội bộ.
Have to diễn tả quy tắc do ngoại cảnh.
Should dùng để diễn tả sự bắt buộc.
Mustn't và don't have to có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?