Đề 2.1 (Cấm các cửa hàng bán đồ ăn nhanh)

Đề 2.1 (Cấm các cửa hàng bán đồ ăn nhanh)

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

STUDENT CLUBS & SOCIETIES

STUDENT CLUBS & SOCIETIES

Professional Development

44 Qs

Cam 16 - Test 3 - Part 2

Cam 16 - Test 3 - Part 2

Professional Development

39 Qs

Thi nghiệp vụ giỏi - chuyên đề tín dụng HSSV  100 câu

Thi nghiệp vụ giỏi - chuyên đề tín dụng HSSV 100 câu

KG - Professional Development

38 Qs

Maths,Art,English

Maths,Art,English

Professional Development

41 Qs

READING NGÀY 6/8

READING NGÀY 6/8

Professional Development

35 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Professional Development

36 Qs

quá khứ đơn

quá khứ đơn

1st Grade - Professional Development

40 Qs

VOCA - TEST 6 - VOL 3

VOCA - TEST 6 - VOL 3

5th Grade - Professional Development

45 Qs

Đề 2.1 (Cấm các cửa hàng bán đồ ăn nhanh)

Đề 2.1 (Cấm các cửa hàng bán đồ ăn nhanh)

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Hard

Created by

Harry Vinh

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Các cửa hàng nên bị cấm bán bất kỳ thực phẩm hoặc đồ uống nào. = Shops should be ... from selling any food or drink. (1 từ bắt đầu bằng chữ "b")

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Đã được chứng minh khoa học là có hại. = That has been ... to be damaging. (2 từ bắt đầu với "s" & "p")

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Đã được chứng minh khoa học là có hại đến sức khỏe cộng đồng. = That has been scientifically proven to be ... to public health. (1 từ bắt đầu bằng chữ "d")

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Đã được chứng minh khoa học là có hại đến sức khỏe cộng đồng. = That has been scientifically proven to be damaging to ... (2 từ bắt đầu với "p" & "h")

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Người dân duy trì sức khỏe thể chất tối ưu. = Citizens ... (4 từ bắt đầu với "m", "o", "p" & "h")

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Họ sẽ áp dụng chế độ ăn cân bằng và dinh dưỡng hơn. = They will ... more balanced and nutritious diets. (1 từ bắt đầu bằng chữ "a")

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Họ sẽ áp dụng chế độ ăn cân bằng và dinh dưỡng hơn. = They will adopt more ... and nutritious diets. (1 từ bắt đầu bằng chữ "b")

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?