Kiểm Tra Trắc Nghiệm Tiếng Việt

Kiểm Tra Trắc Nghiệm Tiếng Việt

5th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BTS quiz ( ko đc tra Google nhe )

BTS quiz ( ko đc tra Google nhe )

KG - University

12 Qs

lớp 5 - T1 - CĐ1

lớp 5 - T1 - CĐ1

3rd - 5th Grade

10 Qs

Đố vui về RyoMit

Đố vui về RyoMit

1st - 5th Grade

10 Qs

KỊCH VÀ BI KỊCH

KỊCH VÀ BI KỊCH

5th Grade

10 Qs

ôn tập truyện ngắn

ôn tập truyện ngắn

5th Grade - University

8 Qs

Bài kiểm tra trắc nghiệm

Bài kiểm tra trắc nghiệm

1st - 10th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM IQ

TRẮC NGHIỆM IQ

1st - 10th Grade

10 Qs

B7 <K5>

B7 <K5>

1st Grade - University

15 Qs

Kiểm Tra Trắc Nghiệm Tiếng Việt

Kiểm Tra Trắc Nghiệm Tiếng Việt

Assessment

Quiz

Performing Arts

5th Grade

Easy

Created by

ngoc nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ?

mong ngóng

trang trại

đông đúc

trắng muốt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây có chứa 2 động từ trở lên?

Năm nay em học lớp 1.

Bố em là công an.

Em yêu gia đình em rất nhiều.

Mẹ em mua bánh cá cho em ăn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức?

Đài Tiếng Nói Việt Nam.

Bộ khoa học và công nghệ.

Đài truyền hình Việt Nam.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?

danh từ

động từ

tính từ

trạng từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức?

Sở Tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở tài nguyên và Môi trường

Sở tài nguyên và môi trường

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào là câu khiến?

Trời nắng quá!

Hôm nay, trời rất nắng.

Con vào nhà mang thêm cái ô kẻo trời nắng!

Trời có nắng lắm không?

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?

Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.

Báo hiệu một sự liệt kê.

Tấ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?