Phương Trình Đường Tròn

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Hard
Phuong Thao
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x^2 + 2y^2 − 4x − 8y + 1 = 0
B. x^2 + y^2 − 4x + 6y − 12 = 0
C. x^2 + y^2 − 2x − 8y + 20 = 0
D. 4x^2 + y^2 − 10x − 6y − 2 = 0
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường tròn (C): (x−2)^2 + (y + 5)^2 = 9 có tâm I và bán kính R là:
A. I(2,−5), R= 3
B. I(−2,5), R= 3
C. I(2,−5), R= 9
D. I(−2,5), R= 9
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình x^2 + y^2 + 8x - 2y + 8 = 0.
A. Tâm I(4,−1), bán kính R= 3
B. Tâm I(−4,1), bán kính R= 3
C. Tâm I(−4,1), bán kính R= 9
D. Tâm I(4,−1), bán kính R= √23
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình đường tròn có tâm I(1,−3) và đi qua điểm A(3,1) là:
A. (x−1)^2 + (y + 3)^2 = 20
B. (x−1)^2 + (y + 3)^2 = √20
C. (x + 1)^2 + (y−3)^2 = 20
D. (x−3)^2 + (y−1)^2 = 20
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình đường tròn có đường kính AB với A(1,1) và B(7,5) là:
A. (x−4)^2 + (y−3)^2 = 13
B. (x−3)^2 + (y−2)^2 = 13
C. (x−4)^2 + (y−3)^2 = 52
D. (x−8)^2 + (y−6)^2 = 13
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đường tròn (C): (x−1)^2 + (y−2)^2 = 25. Vị trí của điểm M(4,−2) đối với đường tròn (C) là:
A. M nằm bên trong đường tròn.
B. M nằm trên đường tròn.
C. M nằm bên ngoài đường tròn.
D. Không xác định được.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x^2 + y^2 − 2(m + 1)x + 4my − 5 = 0 là phương trình của một đường tròn.
m < −2 hoặc m > 1
m < −1 hoặc m > 2
m là số thực bất kỳ.
Không có giá trị nào của m.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập hình học 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
10a8k56 THPTNL

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Thử tài cùng bé lớp B4

Quiz
•
KG - 10th Grade
15 questions
Toán 10_Ôn tập học kì 2_Hình học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiến thức đồng đội

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Phương trình đường tròn

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI TẬP TỔNG HIỆU VÉC TƠ

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Bộ câu hỏi số 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Parallel Lines Cut by a Transversal

Lesson
•
9th - 10th Grade
16 questions
Parallel Lines cut by a Transversal

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Solving Multi-Step Equations

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Multi-Step Equations and Variables on Both Sides

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Addition Postulate

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Translations, Reflections & Rotations

Quiz
•
8th - 10th Grade