
201-250 kiểm nghiệm
Quiz
•
Biology
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
Lê Quang
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lượng acid boric trong chế phẩm dung dịch acid boric 3% bằng cách: Lấy chính xác 5 ml chế phẩm, thêm 20 ml glycerin (TT) (dùng dung dịch phenolphtalein (TT) làm chỉ thị) và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) cho tới khi xuất hiện màu hồng đến khi xuất hiện màu hồng bền vững hết 24ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương ứng với 6,18 mg H3BO3. Hàm lượng acid boric là:
97,91%
99,64%
98,88%
101,21%
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lượng acid benzoic trong nguyên liệu bằng cách: Cân chính xác khoảng 0,200 g chế phẩm được mc = 0,2008 g, hòa tan trong 20 ml ethanol 96 % (TT), thêm 0,1 ml dung dịch đó phenol (TT), chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) cho đến khi màu chuyển từ vàng sang đỏ tím hết 16 ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương đương với 12,21 mg C7H6O2. Hàm lượng acid benzoic là:
95,29%
98,61%
104,25%
97,29%
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lượng acid salicylic trong nguyên liệu bằng cách: Hòa tan khoảng 0,120 g chế phẩm mc = 0,1204 g trong 30 ml ethanol 96 % (TT), thêm 20 ml nước và 0,1 ml dung dịch diphenol (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) (K = 1,005) cho đến khi màu chuyển từ vàng sang đỏ tím hết 9 ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương đương với 13,81 mg C7H6O3. Hàm lượng acid salicylic là:
103,75%
102,82%
99,85%
98,73%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lượng viên nén acid melenamic 250g: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình của viên 0,3568 mg và nghiền thành bột mịn. Cân một lượng bột viên tương ứng khoảng 0,5 g acid melenamic mc = 0,7130 g vào bình định mức 100 ml, thêm khoảng 80 ml ethanol (TT). Hòa tan bằng siêu âm, thêm ethanol đến vạch. Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) có K = 0,998 với chỉ thị là dung dịch đỏ phenol (TT) hết 21 ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương ứng với 24,13 mg C15H15NO2.
102,78%
101,23%
99,80%
97,69%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế phẩm viên nang cloramphenicol 250 mg, có khối lượng trung bình viên là 0,8025 g. Cần cân một lượng bột thuốc tương ứng với 40mg cloramphenicol để định lượng. Lượng bột thuốc cần cân là:
0,1284 g
0,2476 g
0,2568 g
0,3520 g
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế phẩm dung dịch thuốc nhỏ tai cloramphenicol 5% 10ml. Cần lấy một thể tích chế phẩm có chứa 25 mg cloramphenicol để định lượng. Thể tích chế phẩm cần lấy là:
0,5 ml
1,0 ml
1,5 ml
2,0 ml
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lượng viên nén albendazole 200mg: Cân 20 viên và tính khối lượng trung bình của viên, nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột tương ứng với khoảng 0,1 g albendazol vào bình định mức 250 ml, thêm 150 ml dung dịch acid hydroclorid 0,1 M trong methanol (TT), lắc cho tan hoàn toàn. Sau đó thêm dung dịch acid hydrocloric 0,1 M trong methanol (TT) vừa đủ đến vạch. Lắc đều, lọc, loại bỏ dịch lọc đầu. Lấy chính xác 5,0 ml dịch lọc cho vào bình định mức 250 ml, pha loãng với dung dịch natri hydroxyd 0,1M (TT) vừa đủ đến vạch, lắc đều. Hệ số pha loãng là:
250; 50
150; 250
250; 5
150; 50
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Phôi thai đại cương_1
Quiz
•
University
54 questions
Kiểm tra bệnh Thalassemia
Quiz
•
University
52 questions
XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG SINH LÝ III
Quiz
•
University
54 questions
ÔN TẬP BÀI 1,2,3 _SINH 10
Quiz
•
10th Grade - University
56 questions
SHDT pass dùm
Quiz
•
University
50 questions
Hoá học và hoá sinh thực phẩm
Quiz
•
University
50 questions
IPA AKHIR 1
Quiz
•
7th Grade - University
55 questions
Câu hỏi về tế bào và cấu trúc
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
34 questions
Organic Compounds & Enzymes
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Mega Genetics Review
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Ecological Succession: Nature's Great Grit
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
DNA, Chromosomes, Genes, and Traits: An Intro to Heredity
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Punnett Squares and Sex-Linked Traits (UPDATED)
Interactive video
•
11th Grade - University
