Kiến thức về List trong Python

Kiến thức về List trong Python

6th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Game Hoá Bài 7 SNLTW HP1

Game Hoá Bài 7 SNLTW HP1

6th - 8th Grade

6 Qs

Ultrasonic Sensor - L1

Ultrasonic Sensor - L1

6th Grade - University

10 Qs

Lop 6_bai1

Lop 6_bai1

6th Grade

10 Qs

Ch2變數與運算式-綜合演練選擇題

Ch2變數與運算式-綜合演練選擇題

6th - 8th Grade

10 Qs

Ulangkaji ASK

Ulangkaji ASK

6th - 8th Grade

12 Qs

Quiz Berpikir Komputasional

Quiz Berpikir Komputasional

6th Grade

10 Qs

ITS Python 迴圈課堂測驗

ITS Python 迴圈課堂測驗

6th Grade - University

10 Qs

6 sinif M1

6 sinif M1

6th Grade

10 Qs

Kiến thức về List trong Python

Kiến thức về List trong Python

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

6th Grade

Easy

Created by

Nam Vũ

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Hàm nào được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

append()

insert()

add()

push()

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Nếu bạn muốn xóa phần tử ở vị trí thứ 2 trong danh sách, bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

del danh_sach[1]

del danh_sach[2]

danh_sach.remove(1)

danh_sach.clear(2)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Kết quả của phép toán list1 + list2 là gì nếu list1 = [1, 2] và list2 = [3, 4]?

[1, 2, 4]

[1, 2, 3, 4]

[1, 3, 2, 4]

[3, 4, 1, 2]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Nếu bạn có danh sách list = [1, 2, 3], kết quả của list * 2 sẽ là gì?

[1, 2, 3, 2, 3, 1]

[1, 2, 3, 4, 5, 6]

[1, 2, 3]

[1, 2, 3, 1, 2, 3]

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Danh sách lồng nhau là gì? Hãy cho một ví dụ.

[[1, 2, 3], 4, 5, 6] là một danh sách lồng nhau.

Ví dụ: [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]] là một danh sách lồng nhau, trong đó mỗi phần tử là một danh sách.

[1, 2, 3, 4, 5, 6] là một danh sách lồng nhau.

[[1, 2], [3, 4, 5, 6]] là một danh sách đơn giản.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Nếu bạn có danh sách a = [1, 2, 3] và bạn thực hiện a.append(4), danh sách a sẽ trở thành gì?

[1, 2, 3, 4]

[4, 1, 2, 3]

[1, 2]

[1, 2, 3, 5]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

8. Kết quả của phép toán `list1 + [5]` nếu `list1 = [1, 2, 3]` là gì?

[1, 2, 3, 4]

[1, 2, 3, 5, 6]

[5, 1, 2, 3]

[1, 2, 3, 5]

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

9. Nếu bạn có danh sách `b = [[1, 2], [3, 4]]`, làm thế nào để truy cập phần tử `3`?

b[1][1]

b[0][1]

b[1][0]

b[0][0]

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

10. Nếu bạn nhân một danh sách rỗng với 3, kết quả sẽ là gì?

[null]

[3]

[1, 2, 3]

[]