
H10-CH1-CD2.ĐS

Quiz
•
English
•
2nd Grade
•
Medium

Mr. OCEAN TEAM 212
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Những phát biểu nào sau đây là đúng
Những nguyên tử có cùng số electron thì thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vậy hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Những nguyên tử có cùng số neutron thì thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:
Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
Các đồng vị có tính chất vật lý khác nhau.
Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Lead được coi là nguyên tố kim loại nặng nhất mà chúng ta tìm thấy được. Chúng được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất pin, acquy; chế tạo vật liệu chống phóng xạ... kí hiệu lead là 82/206 Pb.
Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
Số proton và neutron là 82.
Số neutron là 124.
Số khối là 206.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các nhận định sau về điện tích hạt nhân
Số khối A là tổng số proton và số electron.
Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số hạt proton.
Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số neutron.
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử từ do các loại proton và neutron cấu tạo nên.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
Trong nguyên tử số hạt electron bằng số hạt proton.
Trong nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng của các hạt còn lại.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Unit 2- PETS

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
S or ES

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
healthy foods and healthy habits

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
PHIẾU BÀI TẬP TIN HỌC 9 BÀI 1

Quiz
•
2nd Grade - University
15 questions
MEC1051 - Quiz2

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
untitled

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
tiếng anh

Quiz
•
1st - 2nd Grade
19 questions
vật lí

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Compound Words

Quiz
•
2nd Grade
8 questions
Proper and Common Nouns

Quiz
•
2nd Grade
24 questions
CKLA Domain 1 review (Fairy tales/ tall tales)

Quiz
•
2nd Grade
17 questions
Nouns Quiz

Quiz
•
2nd Grade