
Câu hỏi về phát triển tâm lý xã hội

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
Anh Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo lý thuyết của Sternberg, tình yêu được cấu thành bởi ba yếu tố:
Tình thân - sự say mê - tính trách nhiệm
Tình bạn - sự say mê - tính trách nhiệm
Tình thân - sự lãng mạn - tính trách nhiệm
Tình bạn - tình đồng chí - tính trách nhiệm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát triển tâm lý xã hội ở tuổi trưởng thành bao gồm:
Sự phát triển của con người với tư cách là một cá nhân
Sự phát triển của con người với tư cách là thành viên của gia đình
Sự phát triển của con người với tư cách là chủ thể của hoạt động lao động
Tất cả các đáp án trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người trưởng thành là người đã có sự chín muồi về mặt:
Sinh học
Xã hội
Tâm lý
Cả ba đáp án trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệm vụ phát triển của người trưởng thành theo Havinguar là:
Bắt đầu cuộc sống gia đình - giáo dục con trẻ - bắt đầu hoạt động nghề nghiệp - bắt đầu thực hiện trách nhiệm công dân
Chọn vợ/chồng - học cách sống với vợ/chồng - bắt đầu cuộc sống gia đình - giáo dục con trẻ - bắt đầu hoạt động nghề nghiệp - bắt đầu thực hiện trách nhiệm công dân
Bắt đầu hoạt động nghề nghiệp - bắt đầu thực hiện trách nhiệm công dân
Bắt đầu cuộc sống gia đình - giáo dục con trẻ - bắt đầu hoạt động nghề nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệm vụ phát triển của người trưởng thành theo Levinson là:
Xác định khát vọng, tìm người hướng dẫn,
Xây dựng sự nghiệp
Thiết lập các mối quan hệ thân tình
Tất cả các đáp án trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người trung niên là những người:
Đạt đến độ chín muồi về nhân cách và kinh nghiệm sống
Họ là thế hệ nối giữa hai thế hệ trẻ và già
Họ nhận thức khá rõ tính độc đáo riêng của mình
Tất cả các đáp án trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu hiện nào không đúng với những thay đổi về mặt thể chất ở tuổi trung niên là:
Các cơ quan cảm giác dần kém đi
Các kỹ năng vận động giảm sút
Tốc độ phản ứng nhanh
Tốc độ phản ứng chậm hơn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
IE.006.03. NTBs

Quiz
•
University
21 questions
Share

Quiz
•
1st Grade - Professio...
22 questions
Quiz 2_ QHCC

Quiz
•
University
22 questions
Adolf Hitler

Quiz
•
University
21 questions
Chương 4: Trạng thái tâm lý - Chú ý

Quiz
•
University
25 questions
XTHI - CHINH TA- BAI 2

Quiz
•
University
27 questions
QTSX_Tiền kỳ

Quiz
•
University
30 questions
CNXH TUẦN 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade