Khám Phá Từ Đa Nghĩa

Khám Phá Từ Đa Nghĩa

5th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gia đình

Gia đình

3rd - 5th Grade

11 Qs

TN TH10 KNTT B7

TN TH10 KNTT B7

1st - 5th Grade

20 Qs

ÔN TIẾNG HÀN

ÔN TIẾNG HÀN

5th Grade

12 Qs

ĐỐ VUI

ĐỐ VUI

1st - 5th Grade

19 Qs

Trắc nghiệm vui thiếu nhi

Trắc nghiệm vui thiếu nhi

4th - 9th Grade

20 Qs

TỪ ĐỒNG ÂM LỚP 5

TỪ ĐỒNG ÂM LỚP 5

2nd - 9th Grade

12 Qs

HSE & QUY TẮC GHI NHỚ

HSE & QUY TẮC GHI NHỚ

1st Grade - University

16 Qs

Bức tranh của em gái tôi

Bức tranh của em gái tôi

1st - 12th Grade

17 Qs

Khám Phá Từ Đa Nghĩa

Khám Phá Từ Đa Nghĩa

Assessment

Quiz

Professional Development

5th Grade

Hard

Created by

Nguyen Yen

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ nhiều nghĩa là gì?

Từ nhiều nghĩa là từ chỉ có một ý nghĩa.

Từ nhiều nghĩa là từ có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Từ nhiều nghĩa là từ không có nghĩa nào.

Từ nhiều nghĩa là từ chỉ dùng trong văn viết.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Cho ví dụ về một từ có nhiều nghĩa.

run

light

bark

tree

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ 'bắt' có thể mang nghĩa nào?

bắt giữ, bắt đầu, bắt gặp, bắt chước

bắt tay

bắt lửa

bắt bóng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Nêu cách sử dụng từ 'đi' trong các ngữ cảnh khác nhau.

Từ 'đi' chỉ các loại thực phẩm.

Từ 'đi' chỉ hành động đứng yên.

Từ 'đi' được sử dụng để chỉ hành động di chuyển, trạng thái, thời gian và ngữ cảnh ẩn dụ.

Từ 'đi' chỉ cảm xúc vui vẻ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Phân loại từ theo nghĩa có thể được chia thành mấy loại?

Hai loại

Bốn loại

Ba loại

Một loại

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ 'cây' có thể chỉ cái gì ngoài thực vật?

Các vật thể có hình dạng giống như cây, như cây bút, cây đàn.

Cây cầu

Cây bút chì

Cây cối trong rừng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Nêu một ví dụ về từ có nghĩa trái ngược trong các ngữ cảnh khác nhau.

bỏ

mở

khóa

đóng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?