CHƯƠNG 5 PHẦN 1

CHƯƠNG 5 PHẦN 1

University

66 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[Bò] CHƯƠNG 4, 5

[Bò] CHƯƠNG 4, 5

University

69 Qs

chương 5 pháp luật đại cương

chương 5 pháp luật đại cương

University

65 Qs

Kiến thức Tài chính Ngân hàng

Kiến thức Tài chính Ngân hàng

University

62 Qs

mkt căn bản

mkt căn bản

University

70 Qs

Quản lý tàu

Quản lý tàu

University

68 Qs

Truyền thông trong MKT QT

Truyền thông trong MKT QT

University

63 Qs

Trắc nghiệm TCDN - Chương 1 và Chương 2 (ghép lãi)

Trắc nghiệm TCDN - Chương 1 và Chương 2 (ghép lãi)

University

71 Qs

KTCT

KTCT

University

69 Qs

CHƯƠNG 5 PHẦN 1

CHƯƠNG 5 PHẦN 1

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

TRẦN THẾ SAO

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

66 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian kể từ ngày công cụ chuyển nhượng hoặc giấy tờ có giá được ngân hàng thương mại chấp nhận chiết khấu đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá đó, gọi là:

Thời hạn còn lại.
Thời hạn chiết khấu.
Thời hạn tín dụng.
Thời hạn cho vay.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian tính từ ngày tiếp theo của ngày ngân hàng thương mại chấp nhận chiết khấu đến ngày khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ cam kết mua lại hoặc đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá đó, là:

Thời hạn chiết khấu.
Thời hạn tín dụng.
Thời hạn cho vay.
Thời hạn còn lại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “ ………….. là số tiền mà ngân hàng thương mại chi trả cho khách hàng khi thực hiện chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá”.

Giá chiết khấu
Giá mua lại
Mệnh giá
Giá trị đáo hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?

Chứng chỉ tiền gửi.
Hối phiếu đòi nợ.
Hối phiếu nhận nợ.
Séc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?

Kỳ phiếu.
Séc.
Hối phiếu đòi nợ.
Hối phiếu nhận nợ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?

Tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu.
Hối phiếu đòi nợ, hối phiếu nhận nợ, chứng chỉ tiền gửi.
Séc, chứng chỉ tiền gửi, tín phiếu.
Tín phiếu, trái phiếu, hối phiếu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là không phải giấy tờ có giá do nhà nước phát hành?

Cổ phiếu.
Tín phiếu
Công trái
Trái phiếu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?