
100 Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh

Quiz
•
English
•
University
•
Easy
Wayground Content
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Number
/ˈnʌm.bər/ - con số - This is my number. - Đây là số điện thoại của tôi.
/ˈnʌm.bər/ - a mathematical value - This is a prime number.
/ˈnʌm.bər/ - a digit - This is a lucky number.
/ˈnʌm.bər/ - a quantity - This is a whole number.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Week
/wiːk/ - tuần - I had an awful week. - Tôi đã có một tuần thật tệ.
/wiːk/ - tháng - I had a great month. - Tôi đã có một tháng thật tuyệt.
/wiːk/ - năm - I had a busy year. - Tôi đã có một năm bận rộn.
/wiːk/ - ngày - I had a long day. - Tôi đã có một ngày dài.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Man
/mæn/ - đàn ông - That man is handsome. - Anh ấy rất đẹp trai.
/mæn/ - phụ nữ - That woman is beautiful. - Cô ấy rất xinh đẹp.
/mæn/ - trẻ em - That child is playful. - Đứa trẻ rất nghịch ngợm.
/mæn/ - người già - That old man is wise. - Ông lão rất khôn ngoan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Message
/ˈmes.ɪdʒ/ - lời nhắn - You can leave a message. - Bạn có thể để lại lời nhắn.
/ˈmes.ɪdʒ/ - thông điệp - You can send a message. - Bạn có thể gửi một thông điệp.
/ˈmes.ɪdʒ/ - tin nhắn - You can read a message. - Bạn có thể đọc một tin nhắn.
/ˈmes.ɪdʒ/ - ghi chú - You can write a message. - Bạn có thể viết một ghi chú.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Work
/wɜːk/ - nơi làm việc - Tôi cần phải đi đến nơi làm việc.
/wɜːk/ - một hoạt động giải trí - Tôi thích làm việc này vào cuối tuần.
/wɜːk/ - một loại thực phẩm - Tôi đã ăn món này hôm qua.
/wɜːk/ - một phương pháp học tập - Tôi đang tìm cách cải thiện phương pháp của mình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Time
/taɪm/ - thời gian - Long time no see. - Lâu rồi không gặp bạn.
/tɪm/ - thời gian - Time flies.
/taɪm/ - thời gian - Time is money.
/taɪm/ - thời gian - Time will tell.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Woman
/ˈwʊm.ən/ - phụ nữ - That woman is beautiful. - Cô ấy rất xinh đẹp.
/ˈmæn/ - đàn ông - That man is strong. - Anh ấy rất mạnh mẽ.
/ˈbɔɪ/ - cậu bé - That boy is clever. - Cậu bé rất thông minh.
/ˈgɪrl/ - cô gái - That girl is talented. - Cô gái rất tài năng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
UNIT 6: CARDS

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Câu hỏi về cảm ứng điện từ

Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
NHÂN. HH11. TX TỔNG HỢP HKI

Quiz
•
University
15 questions
ôn tập tin học lớp 3 KĐ

Quiz
•
University
18 questions
GRAMMAR - VERB ( SUBJECT AND VERB AGREEMENT )

Quiz
•
University
20 questions
Tata English - Vocabulary Lesson 01 Test 1

Quiz
•
University
20 questions
Tính từ Trạng từ

Quiz
•
University
25 questions
Unit 1 - Grade 7 Ôn tập

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade