
đề 3

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
Thư Minh
Used 5+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) Nếu một nhà tiếp thị phải phân khúc một dân số theo lứa tuổi và giới tính, nhà tiếp thị đó sẽ sử dụng một chủng loại thông tin được gọi là__________________.
a) Dân trắc học (demographics)
a) Tâm trắc học (psychographics)
a) vai trò (roles)
a) lối sống (lifestyle)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) Phản ứng tức thì của mắt , mũi, miệng hoặc ngón tay đối với các kích thích như ánh sáng, màu sắc, âm thanh, mùi vị và kết cấu (texture) được gọi là_________.
a) sự tiếp nhận (reception)
a) sự nhận biết (awareness)
a) sự nhận thức (perception)
a) cảm giác (sensation)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) ________đề cập đến sự thay đối tương đối lâu dài trong hành vi do kinh nghiệm sinh ra.
a) Sự điều chỉnh (Adjustment)
a) Luân chuyển trí nhớ (Memory cycling)
a) Củng cố (Reinforcement)
a) Học tập (Learning)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) ________đề cập đến quá trình làm cho người ta cư xử như họ đang thể hiên (behave as they do).
a) Mục tiêu (Goals)
a) Nhu cầu (Needs)
a) Động cơ (Motivation)
a) Sự thôi thúc (Drives)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) Nhiều nền văn hóa _________nhấn mạnh tầm quan trọng của cái tôi tập thể (collective self), theo đó nhân dạng của một con người (person’s identity) phần lớn được phái sinh từ nhóm xã hội (social group) của người đó.
a) Phương Đông (Eastern)
a) Phương Bắc (Northern)
a) Phương Nam (Southern)
a) Phương Tây (Western)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) ________đề cập đến bản chất tâm lý độc đáo của một người (a person's unique psychological makeup) và cách thức mà nó ảnh hưởng một cách nhất quán đến sự phản ứng của người đó đối với môi trường của họ.
a) Lối sống (Lifestyle)
a) Niềm tin (Beliefs)
a) Cá tính (Personality)
a) Bản tóm tắt AIO (AIO inventory)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1) Một________là một sự đánh giá tổng quát, lâu dài về con người (bao gồm bản thân), đối tượng, các mẫu quảng cáo, hoặc các vấn đề.
a) Nguyên lý (principle)
a) Niềm tin (belief)
a) Nét cá tính (personality trait)
a) Thái độ (attitude)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Nhập môn VNH Chương 1

Quiz
•
University
28 questions
VLU - NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Quiz
•
University
25 questions
Ôn tập chương 2 LSĐ

Quiz
•
University
26 questions
Chương 3 - 3.1

Quiz
•
University
25 questions
Phần 3_BH Nhân Thọ_Sức Khoẻ

Quiz
•
University
30 questions
ĐÀO TẠO SẢN PHẨM

Quiz
•
University
30 questions
KNTT 10 - BÀI 10 - Lập Kế hoạch tài chính cá nhân

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Tâm lý học (Chương 5: THUỘC TÍNH TÂM LÝ CÁ NHÂN)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University