
Câu hỏi về nguyên tử
Quiz
•
Health Sciences
•
7th Grade
•
Medium
Khả Dương
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, (1)……… về điện. Nguyên tử gồm (2)………mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang (3)…………..”
(1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện.
(1) không trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích dương.
(1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm.
(1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân
Theo từng đường thẳng
Theo từng cặp.
Theo từng lớp khác nhau.
Không theo quy luật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Z là
Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
Số đơn vị điện tích hạt nhân.
Tổng số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng nguyên tử bằng
Tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân và electron ở
vỏ nguyên tử.
Tổng khối lượng các hạt proton trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên
tử.
Tổng khối lượng các hạt neutron trong hạt nhân và electron ở vỏ
nguyên tử.
Tổng khối lượng các hạt electron ở vỏ nguyên tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao trong nguyên tử tổng số hạt proton bằng tổng số hạt
electron
Theo quy ước quốc tế.
Do nguyên tử có cấu tạo rỗng.
Do nguyên tử trung hòa về điện.
Do hạt proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho nguyên tử Lithium (3p, 4n), chọn đáp án sai
Tổng điện tích của nguyên tử Lithium là 6+.
Trong nguyên tử Lithium có 3 electron.
Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Lithium là 7 amu.
Số đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử Litium là 3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Số hạt proton trong nguyên tử là
11
12
13
14
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Health Sciences
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
11 questions
Movies
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Figurative Language
Quiz
•
7th Grade
16 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade